K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

- I might have a helicopter to travel around the world.

(Tôi có thể có một chiếc trực thăng để đi du lịch vòng quanh thế giới.)

- I might have a robot to help me to do homework.

(Tôi có thể có một robot để giúp tôi làm bài tập về nhà.)

- I might have a remote control to control all the appliances in my house.

(Tôi có thể có một điều khiển từ xa để điều khiển tất cả các thiết bị trong nhà của mình.)

17 tháng 3 2017

I might live on the Moon in the future. [ tôi có thể sống trên mặt trăng trong tương lai.]

I might live in a UFO.[ tôi có thể sống trong đĩa bay]

I might have a wireless TV to watch programmes from space.[ tôi có thể có TV không dây để xem chương trình TV từ không gian.]

I might have some robots to help me with my housework.[ tôi có thể có vài con người máy để giúp tôi làm việc nhà]

đấy...bạn tham khảo đi nhé. chắc chắn 100% đó :)))

17 tháng 3 2017

In the future , I might go on holiday to the Moon , take pictures with our watches , watch fimls on smart phones and study on computer at home

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

 A:I think the best programme for Bob is The Fox Teacher.

(Tôi nghĩ chương trình tốt nhất cho Bob là The Fox Teacher.)

B: I agree. He likes programmes that make him laugh.

(Tôi đồng ý. Anh ấy thích những chương trình làm cho anh ấy cười.)

A: I think the best programme for Nga is Cuc Phuong Forest.

(Tôi nghĩ chương trình phù hợp nhất với Nga là Rừng Cúc Phương.)

B: I agree. She loves learning about plants and animals.

(Tôi đồng ý. Cô ấy thích tìm hiểu về thực vật và động vật.)

A: I think the best programme for Minh The Pig Race.

(Tôi nghĩ chương trình tốt nhất cho Minh là Đua lợn.)

B: I agree. He likes watching races.

(Tôi đồng ý. Anh ấy thích xem các cuộc đua.)

A: I think the best programme for Linh is The Dolphins.

(Tôi nghĩ chương trình phù hợp nhất với Linh là The Dolphins.)

B: I agree. She is interested in sea animals.

(Tôi đồng ý. Cô ấy quan tâm đến động vật biển.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

In the future, Vy will live a hi-tech house. It won’t be in space. It might be in the mountains. There will be a lot of trees and flowers around her house. She won’t have a fridge that can cook meals but she might have a smart cooker to do that. She will have a robot that can look after her children and it can do housework, too. She will also have a car that can fly.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Trong tương lai, Vy sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao. Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có thể ở trên núi. Xung quanh nhà cô sẽ có rất nhiều cây và hoa. Cô ấy sẽ không có tủ lạnh để nấu các bữa ăn nhưng cô ấy có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó. Cô ấy sẽ có một người máy có thể chăm sóc con cái của cô ấy. và nó cũng có thể làm việc nhà. Cô ấy cũng sẽ có một chiếc xe có thể bay.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

A: What type of future house do you think it will be?

(Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai?)

B: It’ll be a villa.

(Đó sẽ là một biệt thự.)

A: Where will it be?

(Nó sẽ ở đâu?)

B: It’ll be on the hill.

(Nó sẽ ở trên đồi.)

A: What will it look like?

(Nó sẽ như thế nào?)

B: It’ll be very big, modern, beautiful and convenient.

(Nó sẽ rất lớn, hiện đại, đẹp và tiện lợi.)

A: How many rooms will it have?

(Nó sẽ có bao nhiêu phòng?)

B: It will have ten rooms: four bedrooms, two bathrooms, a kitchen, a dining room, a living room, a study.

(Nó sẽ có mười phòng: bốn phòng ngủ, hai phòng tắm, một nhà bếp, một phòng ăn, một phòng khách, một phòng sách.)

A: What appliances will it have and what will they help you to do?

(Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì?)

B: It will have smart appliances: a household robot, a dishwasher, a washing machine, a fridge, a smart cooker and they will help us to do all the housework.

(Nó sẽ có các thiết bị thông minh: một robot gia dụng, một máy rửa chén, một máy giặt, một tủ lạnh, một nồi thông minh và chúng sẽ giúp chúng tôi làm tất cả các công việc nhà.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

A: Outside my window I can see the building office and shopping center. Where's my house?

(Bên ngoài cửa sổ của tôi, tôi có thể nhìn thấy văn phòng tòa nhà và trung tâm mua sắm. Nhà tôi ở đâu?)

B: It's in the city.

(Nó ở trong thành phố.)

A: Correct.

(Đúng vậy)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

This is the appliance I would like to have in the future. It’s a friendly robot. It can talk and understand what I say. It will help me study and practice English. It can also listen to my stories. It will be my best friend in the future.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Đây là thiết bị tôi muốn có trong tương lai. Đó là một robot thân thiện. Nó có thể nói và hiểu những gì tôi nói. Nó sẽ giúp học tập và thực hành tiếng Anh. Nó cũng có thể lắng nghe những câu chuyện của tôi. Nó sẽ là người bạn tốt nhất của tôi trong tương lai.

1 tháng 5 2018

nhieeuf vậy bạn ????? -_-

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

My future house will be a very big and beautiful villa. It’ll be on the hill. There will be ten rooms with smart appliances in each room. They will help us do all the housework easily and quickly.

(Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một ngôi biệt thự rất to và đẹp. Nó sẽ ở trên đồi. Sẽ có mười phòng với các thiết bị thông minh trong mỗi phòng. Họ sẽ giúp chúng ta làm mọi công việc nhà một cách dễ dàng và nhanh chóng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

A: Hi, Vy. Will you live in a hi-tech house? 

(Chào Vy. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao?)

B: Yes, I will. 

(Vâng, tôi sẽ.)

A: Will your house be in space? 

(Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian à?)

B: No, it won’t. It might be in the mountains. 

(Không, sẽ không. Nó có thể ở trên núi.)

A: Will you have a lot of trees and flowers around your house? 

(Bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn?)

B: Yes, of course. 

(Vâng, tất nhiên.)

A: Will you have a fridge that can cook your meals? 

(Bạn sẽ có một tủ lạnh để nấu các bữa ăn của bạn?)

B: No, I won’t. But I might have a smart cooker to do that. 

(Không, tôi sẽ không. Nhưng tôi có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó.)

A: Will you have a robot that can look after your children?

(Bạn sẽ có một robot có thể chăm sóc con cái của bạn chứ?)

B: Yes, I will. And it can do housework, too. 

(Vâng, tôi sẽ. Và nó cũng có thể làm việc nhà.)

A: Will you have a car that can fly? 

(Bạn sẽ có một chiếc xe có thể bay?)

B: Yes, I will.

(Vâng, tôi sẽ.)