Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp Án B.
A. pollution (n): sự ô nhiễm
B. disaster (n): thiên tai, thảm hoạ
C. convention (n): hiệp ước, hội nghị
D. epidemic (n): bệnh dịch
Dịch câu: Chúng tôi phản đối cuộc chiến tranh này, vì chúng tôi sẽ tiến hành bất kỳ cuộc chiến nào khác khiến môi trường trở thành thảm hoạ.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
dismiss (v): sa thải
dismissal (n): sự sa thải
dismissive (adj): khinh thường
Công thức: S + be + too + adj
Tạm dịch: Chúng ta quá xem nhẹ truyền thống trong thế giới hiện đại của mình, nhưng chúng có thể có ảnh hưởng mạnh mẽ đến chúng ta.
Chọn B
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án : B
Cấu trúc: Protect + someone/something + from/ against: bảo vệ ai/ cái khòi khỏi. Dịch: Chúng ta không thể đi bộ trong cơn bão. Hãy đợi ở hành lang nơi chúng ta được bảo vệ khỏi gió lớn… -> họ được “hallway” bảo vệ-> bị động-> “protected from”.
Đáp án C
Từ “ its” trong đoạn 2 thay thế cho từ _______.
A. tràn B. dầu thô C. một tàu chở dầu D. ô nhiễm
Căn cứ vào thông tin đoạn 1: “The recent spillage of crude oil from an oil tanker accidentally discharging its cargo straight into Sydney not only caused serious damage to the harbor foreshores but also created severely toxic fumes.”
Đáp án D
Trong đoạn 3, tác giả gợi ý rằng ________.
A. con người tránh làm việc trong các thành phố
B. Người Mỹ dành ít thời gian ở ngoài trời
C. khi độc hại tập trung ở vùng ngoại ô công nghiệp
D. có một số cách để tránh ô nhiễm thành phố
Căn cứ vào thông tin đoạn 3:
“Avoiding pollution can be a fulltime job. Try not to inhale traffic fumes; keep away from chemical plants and building-sites; wear a mask when cycling.” (Tránh ô nhiễm có thể là một công việc toàn thời gian. Cố gắng không hít khỏi xe cộ; tránh xa các nhà máy hóa chất và công trường xây dựng; đeo khẩu trang khi lái xe.)
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp Án B.
A. pollution (n): sự ô nhiễm
B. disaster (n): thiên tai, thảm hoạ
C. convention (n): hiệp ước, hội nghị
D. epidemic (n): bệnh dịch
Dịch câu: Chúng tôi phản đối cuộc chiến tranh này, vì chúng tôi sẽ tiến hành bất kỳ cuộc chiến nào khác khiến môi trường trở thành thảm hoạ.