Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 . usually / gets dressed / she / , / combs / hair / her / and / school / to / goes / .
=> She usually get dressed, combed her hair and goes to school.
2. he / and / then / always / washes / face / has / his/ breakfast /.
=> He always washes his face and then has breakfast.
3 . exercise / ususlly / they / get / do / morning/ up / early / and / .
=> They usually get up early and do morning exercise.
4 . often / we / at / stay / and / school / home work / do / our / afternoon / the / in / .
=> We often stay at school and do our homework in the afternoon.
5 . cooks / sometimes / goes / she / shopping / and / school / dinner / after
=> She sometimes goes shopping and cooks dinner after school.
1, She usually gets dressed, combs her hair and goes to school.
2, He always washes his face and has breakfast.
3, They usually get up early and do morning exercise.
4, We often stay at school and do our homework in the afternoon.
5, She sometimes cooks dinner and goes shopping after school.
1.in
2.have
3.eats/have
4.some
5.don't
6.and
7.for
8.favorite
Chắc chắn đúng đó
~~~~~~~~~~~~~~HỌC TỐT~~~~~~~~~~~~~~~~~~
1have-don't have
2wants
3is-is
4is-going
5helps
6aren't working
7does-do
8watch
9misses-is
1 have/donthave
2 wants
3 is/is
4 is/will go
5 help
6 arent working
7 does/go
8 watch
9 goes/turn
10 miss/is
TL:
Dịch: Tên tôi là David . Tôi muốn trở thành một phi hành gia trong tương lai. Tôi muốn bay trong không gian và làm việc với những người khác trên một con tàu vũ trụ. Đó là công việc quan trọng và rất thú vị. Tôi muốn ra khỏi phi thuyền và đi bộ trong không gian. Tôi cũng muốn đến thăm các hành tinh khác. Tôi đang học chăm chỉ ở trường. Tôi hy vọng một ngày nào đó ước mơ của tôi sẽ trở thành hiện thực
HT
Bạn Tham Khảo
Tôi tên là David . Tôi muốn trở thành một phi hành gia trong tương lai. Tôi muốn bay trong không gian và làm việc với những người khác trên một con tàu vũ trụ. Đó là công việc quan trọng và rất thú vị. Tôi muốn ra khỏi phi thuyền và đi bộ trong không gian. Tôi cũng muốn đến thăm các hành tinh khác. Tôi đang học chăm chỉ ở trường. Tôi hy vọng một ngày nào đó ước mơ của tôi sẽ thành hiện thực
#Phạm Bảo Ngọc.
Hi ! My name's Thu . I'm in grade 5. My sister and I (1) ... our breakfast at school. She (2) ... some noodles and a hot drink. I (3) ... some bread and some milk . We don't have lunch at school . We have lunch at home . We have rice, chicken, cabbage and some apples (4)... lunch. Apple is my (5)... fruit.
1. A) Eat B) Eats C) Want D) Wants
2.A) s B) Wants C) Is liking D) Is wanting
3.A) Would B) Would to C) Would want D) Would want to
4.A) In B) On C) At D) For
5.A) Favor B) Favorite C) Health D) Healthy
Hi ! My name's Thu . I'm in grade 5. My sister and I (1) ... our breakfast at school. She (2) ... some noodles and a hot drink. I (3) ... some bread and some milk . We don't have lunch at school . We have lunch at home . We have rice, chicken, cabbage and some apples (4)... lunch. Apple is my (5)... fruit.
1. A) Eat B) Eats C) Want D) Wants
2.A) s B) Wants C) Is liking D) Is wanting
3.A) Would B) Would to C) Would want D) Would want to
4.A) In B) On C) At D) For
5.A) Favor B) Favorite C) Health D) Healthy
at 7.00/with my friends/four/music/tuesday/four/tuesday/music/monday/math,it,pe,english and art
Sorry vì tui hơi lười viết
Dịch:
Tên tôi là David. Tôi muốn trở thành một phi hành gia trong tương lai. Tôi muốn đi vào không gian và làm việc với nhiều người khác trong tàu vũ trụ. Đó là công việc quan trọng và rất thú vị. Tôi muốn đi ra ngoài phi thuyền và đi bộ trong không gian. Tôi cũng muốn đi thăm các hành tinh khác. Tôi học chăm chỉ ở trường. Tôi hy vọng một ngày nào đó ước mơ của tôi sẽ thành hiện thực.
1.the music festival will be at school on Independence Day.
2.ko thấy có câu nào liên quan.
3.No they aren't .
4.they are going to sing English song
5.They are going to dance hip hop
ok nha
at-at
tk nha
cả 2 đều điền at nhé