Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Viết sơ đồ lai từ P -> F1 của các phép lai sau:
a. Aa×Aa
P: Aa x Aa
G(P): 1/2 A:1/2a___1/2A:1/2a
F1: 1/4AA:2/4Aa:1/4aa
b. P: aaBBdd×AAbbDD
P: aaBBdd x AAbbDD
G(P): aBd____AbD
F1: AaBbDd (100%)
2. Với 2 gen alen A và a, bắt đầu bằng toàn cá thể có kiểu gen Aa. Quá trình tự thụ phấn diễn ra liên tục qua 3 thế hệ. Xác định tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ tự thụ phấn thứ ba.
-----
Qúa trình tự thụ phấn diễn ra liên tục qua 3 thế hệ :
\(Aa=\left(\frac{1}{2}\right)^2=\frac{1}{8}=12,5\%\)
=> \(AA=aa=\frac{100\%-12,5\%}{2}=43,25\%\)
\(a,\) Tỉ lệ kiểu gen $Aa$ ở $F_1$ là: \(Aa=\dfrac{2}{3}.\dfrac{1}{3}=\dfrac{1}{3}\)
- Tỉ lệ kiểu gen $AA$ $F_1$ là: \(AA=\dfrac{1}{3}+\dfrac{2}{3}.\dfrac{1-\dfrac{1}{2}}{2}=0,5\)
- Tỉ lệ kiểu gen $AA$ $F_1$ là: \(aa=0+\dfrac{2}{3}.\dfrac{1-\dfrac{1}{2}}{2}=\dfrac{1}{6}\)
\(b,\) Ngẫu phối:
\(\dfrac{2}{3}A\) | \(\dfrac{1}{3}a\) | |
\(\dfrac{2}{3}A\) | \(\dfrac{4}{9}AA\) | \(\dfrac{2}{9}Aa\) |
\(\dfrac{1}{3}a\) | \(\dfrac{2}{9}Aa\) | \(\dfrac{1}{9}aa\) |
- Tỉ lệ kiểu gen sau 1 thế hệ ngẫu phối là: \(\dfrac{4}{9}AA;\dfrac{4}{9}Aa;\dfrac{1}{9}aa\)
- Tỉ lệ của $AA$ là: \(AA=\dfrac{200}{1000}=0,2\)
- Tỉ lệ của $Aa$ là: \(Aa=\dfrac{800}{1000}=0,8\)
- Tỉ lệ thể dị hợp $Aa$ trong quần thể $F_2$ là: \(Aa=\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=0,25\)
- Tỉ lệ thể đồng hợp $AA$ trong quần thể $F_2$ là: \(AA=0,2+0,8.\dfrac{1-\left(\dfrac{1}{2}\right)^2}{2}=0,5\)
P: 50% AA : 50%aa
=> Sau 2 lần tự thụ phấn F2 có KG là : \(AA=aa=\dfrac{1}{2}+ 0(\dfrac{1-(\dfrac{1}{2})^2 }{2}) =\dfrac{1}{2}\)
4 thế hệ
Cho mình một sự giải thích nữa