Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
14m8dm=\(\frac{148}{10}\)m
7km5m=\(\frac{7005}{1000}\)km
7m6mm=\(\frac{7006}{1000}\)m
10 tấn 5kg = \(\frac{10005}{1000}\)tấn
14M8DM= 14,8 M
7KM5M= 7,OO5KM
7M6MM=7,OO6M
10tan5KG=10,OO5 tan
1.a) Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm :
5m 7cm ..<....570cm
15km 370m....=..15370m
2/5km....<......500m
7kg 42g.....>.......742g
4 tấn 15kg...<...4150kg
3/4 tấn .....>.....700kg
b) Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 57cm=......657.....m
9m9cm=...909....m
15km 3hm=....153......km
4km 15m=......4015......km
7 tấn 6 tạ=.....7,6.....tấn
8 tấn 373kg=....8,373.....tấn
17kg 25g=.......17,025..kg
5kg 3g=...5,003......kg
a.
23 cm = \(\frac{23}{100}\)m ; 32 kg = \(\frac{32}{1000}\)
34 m 5 cm = \(\frac{3405}{100}\)m ; 11 tấn 21 kg = \(\frac{11021}{1000}\)tấn
9030 kg = \(\frac{9030}{1000}\)tấn ; 57 020 m = \(\frac{57020}{1000}\)km
b/
3 tạ 99 kg < 4/10 tấn 1/5 km < 500m
4/5 kg = 800 kg
a, 23 cm = 0,23 m 32 kg = 0,032 tấn
34 m 5 cm = 34,05 m 11 tấn 21 kg = 11,021 tấn
9030 kg = 9,03 tấn 57020 m = 57,02 km
b, 3 tạ 99 kg < 4/10 tấn 1/5 km < 500 m
4/5 kg = 800 g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6km = ……m
18cm = …… dm
500m = …… km
620kg = ……tấn
50g = ……kg
5kg = ……g
6km = 6000 m
18cm = 1,8 dm
500m = 0,5 km
620kg = 0,62 tấn
50g = 0,05 kg
5kg = 5000g
6km = 6000 m
18cm = 1,8 dm
500m =0,5 km
620kg = 0,62 tấn
50g = 0,05 kg
5kg =5000 g
* Chúc bạn học tốt
# Linh
1.
a.3km 75m = 3,075km 15m 6cm = 15,06m 0,08km = 80m 1,2m = 120cm
3 tấn 655 kg = 3,655 tấn 4kg 50g = 4,05kg 6,7 tấn = 6700kg 0,35kg = 350g
2.
a. 3064m = 3km 64m = 3,064km
b. 57m = 0,05km 7m = 0,057km
c. 1789kg = 1 tấn 789kg = 1,789 tấn
d. 726 g = 0 kg 726 g = 0,726kg
4,06 tấn = 4 tấn 60 kg
1,5kg = 1kg 500 g
6,07 km = 6 km 70 m
1,8 tấn = 1 tấn 800 kg
4,06 tấn = 4 tấn 60 kg
1,5 kg = 1 kg 500 g
6,07 km = 6 km 70 m
1,8 tấn = 1 tấn 800 kg
a) 2km = 2000m ; 300m = 0,3km
15cm = 1,5dm; 3kg = 3000g
50g = 0,05 kg ; 375kg = 0,375 tấn
b) 2m 8cm = 2,08m ; 12m 15mm = 12,015m
7km 20m = 7,02km ; 5kg 18g = 5,018kg
3 tấn 5kg = 3,005 tấn ; 7 tạ 8kg = 7,08 tạ
a,
2 km = 2000 m 300 m = 0,300 km 15 cm = 1,5 dm
3kg = 3000 g 50 g = 0,050 kg 375 kg = 0,375 tấn
b,
2m 8cm = 2,08 m 12m 15mm = 12,015 m 7km 20m = 7,08 km
5kg 18g = 5,018 kg 3 tấn 5kg = 3,005 tấn 7 tạ 8kg = 7,08 tạ
21,3 tấn = 21300 kg
3,6 km = 3600 m
8,02 m =802 cm
5,16 tấn = 5 tấn 160 kg
0,39 tạ =1 yến 390 kg
4,2 kg = 4 kg 200 g
21,3 tấn = 21300 kg
3,6 km= 3600 m
8,02 m = 802 cm
5,16 tấn = 5 tấn 16 kg
0,39 tạ = 3 yến 9 kg
4,2 kg = 4 kg 200 g