
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


1. So sánh bằng
- Cấu trúc sử dụng là as .... as
S + V + as + adj/ adv + as + noun/ pronoun
- Nếu là phủ định, as thứ nhất có thể thay bằng so (chỉ để dễ đọc – informal English)
- Sau as phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là một tân ngữ (Lỗi cơ bản)
Danh từ cũng có thể được dùng để so sánh trong trường hợp này, nhưng nên nhớ trước khi so sanh phải đảm bảo rằng danh từ đó phải có các tính từ tương đương.
S + V + the same + (noun) + as + noun/ pronoun
- My house is as high as his.
- My house is the same height as his.
- The same...as >< different from...
Bạn có thể đăng ký tham gia khoá học tiếng anh cơ bản tại Academy.vn để hiểu thêm về các hình thức so sánh trong tiếng anh cùng bài tập luyện tập về ngữ pháp tiếng anh. Chỉ với 300,000đ/khoá học/năm. Chương trình tiếng anh tại Academy.vn đã giúp hàng ngàn sinh viên nắm vững kiến thức căn bản tiếng anh cũng như các mẹo làm bài tập về ngữ pháp.
Chú ý, trong tiếng Anh (A-E), different than... cũng có thể được dùng nếu sau chúng là một mệnh đề hoàn chỉnh. Tuy nhiên trường hợp này không phổ biến và không đưa vào các bài thi ngữ pháp: His appearance is different from what I have expected. ...than I have expected.(A-E)
2. So sánh hơn kém
- Trong loại so sánh này người ta chia làm hai dạng: tính từ và phó từ ngắn (đọc lên chỉ có một vần). Tính từ và phó từ dài (2 vần trở lên).
- Đối với tính từ và phó từ ngắn chỉ cần cộng đuôi er.
- Đối với tính từ ngắn chỉ có một nguyên âm kẹp giữa hai phụ âm tận cùng, phải gấp đôi phụ âm cuối để tránh thay đổi cách đọc.
- Đối với tính từ tận cùng là y, dù có 2 vần vẫn bị coi là tính từ ngắn và phải đổi thànhY-IER (happy®happier; dry®drier; pretty®prettier).
- Trường hợp đặc biệt: b®ber; friendly®friendlier than/ more friendly than.
- Đối với tính từ và phó từ dài phải dùng more/less. tính từ
- Sau THAN phải là đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là tân ngữ. Công thức:
S + V +adjective_er/ (adverb_er)/ (more + adj/adv) / (less + adj/adv) + THAN + noun/ pronoun
- Khi so sánh một người/ một vật với tất cả những người hoặc vật khác phải thêm elsesau anything/anybody...
Ex: He is smarter than anybody else in the class.
- Để nhấn mạnh so sánh, có thể thêm much/far trước so sánh, công thức:
S + V + far/much + Adj/Adv_er + than + noun/pronoun
S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun
- Harry’s watch is far more expensive than mine
- He speaks English much more rapidly than he does Spanish.
Danh từ cũng có thể dùng để so sánh bằng hoặc hơn kém, nhưng trước khi so sánh phải xác định xem đó là danh từ đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng có một số định ngữ dùng với 2 loại danh từ đó. Công thức:
S + V + as + many/much/little/few + noun + as + noun/pronoun
S + V + more/fewer/less + noun + than + noun/pronoun
- He earns as much money as his father.
- February has fewer day than March.
- Their jobs allow them less freedom than ours does.
Lưu ý (quan trọng): Đằng sau as và than của các mệnh đề so sánh có thể loại bỏ chủ ngữ nếu nó trùng hợp với chủ ngữ thứ nhất, đặc biệt là khi động từ sau than vàas ở dạng bị động. Lúc này than và as còn có thêm chức năng của một đại từ quan hệ thay thế.
- Their marriage was as stormy as had been expected (Incorrect: as it had been expected).
- Anne is going to join us , as was agreed last week (Incorrect: as it was agreed last week).
He worries more than was good for him (Incorrect: than it/what is good for him).
*Hoặc các tân ngữ cũng có thể bị loại bỏ sau các động từ ở mệnh đề sau THAN và AS:
- Don’t lose your passport, as I did last year (Incorrect: as I did it last year).
- They sent more than I had ordered (Incorrect: than I had ordered it).
- She gets her meat from the same butcher as I go to (Incorrect: as I go to him).
3. So sánh hợp lý
- Khi so sánh nên nhớ: các mục dùng để so sánh phải tương đương nhau: người-người, vật-vật.
- Bởi vậy mục so sánh hợp lý sẽ là:
- Sở hữu cách
Incorrect: His drawings are as perfect as his instructor. (Câu này so sánh các bức tranh với người chỉ dẫn)
Correct: His drawings are as perfect as his instructor’s. (instructor's = instructor's drawings)
- Dùng thêm that of cho danh từ số ít:
Incorrect: The salary of a professor is higher than a secretary. (Câu này so sánh salary với secretary)
Correct: The salary of a professor is higher than that of a secretary. (that of = the salary of)
- Dùng thêm those of cho các danh từ số nhiều:
Incorrect: The duties of a policeman are more dangerous than a teacher .(Câu này so sánh duties với teacher)
Correct: Theduties of a policeman are more dangerous than those of a teacher hoc tieng anh (those of = the duties of)
4. So sánh đặc biệt
Sử dụng: far farther further farthest furthest
- little less least
- much more most
- many more most
- good better best
- well
- bad worse worst
- badly
Lưu ý: farther : dùng cho khoảng cách
- further : dùng cho thông tin hoặc một số trường hợp trừu tượng khác
- The distance from your house to school is farther than that of mine.
- If you want more/further information, please call to the agent.
- Next year he will come to the U.S for his further (= more) education
5. So sánh đa bội
- Tương đương cấu trúc tiếng Việt: gấp rưỡi, gấp hai...
- Không được sử dụng so sánh hơn kém mà sử dụng so sánh bằng, khi so sánh phải xác định danh từ là đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng cómany/much, học tiếng anh giao tiếp
This encyclopedy costs twice as much as the other one.
Ex:Jerome has half as many records now as I had last year.
- Ngữ pháp hiện đại ngày nay, đặc biệt là ngữ pháp Mỹ cho phép dùng so sánh hơn kém đến gấp 3 lần trở lên, nhưng đối với gấp 2 hoặc 1/2 thì tuyệt đối không.
Các lối nói: twice that many/twice that much = gấp đôi ngần ấy... chỉ được dùng trong khẩu ngữ, không được dùng để viết.
We have expected 80 people at that rally, but twice that many showned up. (twice as many as that number).
6. So sánh kép
- Là loại so sánh với cấu trúc: Càng... càng...
- Các Adj/Adv so sánh phải đứng ở đầu câu, trước chúng phải có The
The + comparative + S + V + the + comparative + S + V
The hotter it is, the more miserable I feel.
- Nếu chỉ một vế có Adj/Adv so sánh...

From Europe all countries except England can paripate.
~ Hok tốt ~-
P/s : Bn có thể lên google dịch tra mà :V
Mình nghĩ goole dịch không chuẩn lắm đâu nên cậu đăng trên đây là dúng đó

1.
- Lan is taller than My
- My house is bigger than your house
- Things in this shop are more expensive than things in the supermarket
- This park is more beautiful than that park
- Ann is slimmer than Laura
2.
So sánh ngang bằng
- Công thức: as + adj + as
- Ví dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi)
Study well !

take , run , swim , talk , say, work , play , jump ,..
happy , angry , sad , cold , cool , ...
Chúc bạn học tốt
Viết 20 đọng từ ( Tiếng Anh )
play speak sing run
skip do dance walk
talk control sleep see
say listen hear watch
tell give get sit
Viết 20 tính từ ( Tiếng Anh )
small useful famous hungry
big careful happy thirsty
large beautiful sad scary
tall meaningful angry kind
huge helpful funny hard-working

Động từ: play, smile, run, hit, cut, deal, bet, beat, read, go,...
Tính từ: sad, happy, more, care, half, talk, thin, equal, cool, cold, beautiful, tall,...
Học tốt!!!

CB: lovely, smart, kind, brave, serious, quite, clever, gentle, boring, stupid, mean, lazy, crazy, cold, unkind,........
NC: intelligent, hard-working, interesting, hot- temper, aggresive, careless, careful,.....

1.
STT | Tên quốc gia (Tiếng Anh) | Tên quốc gia (Tiếng Việt) | Dân số (2018) | |||||||||||||||||
1 | China | Trung Quốc | 1415045928 | |||||||||||||||||
2 | India | Ấn Độ | 1354051854 | |||||||||||||||||
3 | U.S. | Mỹ | 326766748 | |||||||||||||||||
4 | Indonesia | Indonesia | 266794980 | |||||||||||||||||
5 | Brazil | Braxin | 210867954 | |||||||||||||||||
6 | Pakistan | Pakistan | 200813818 | |||||||||||||||||
7 | Nigeria | Nigeria | 195875237 | |||||||||||||||||
8 | Bangladesh | Bangladesh | 166368149 | |||||||||||||||||
9 | Russia | Bangladesh | 143964709 | |||||||||||||||||
10 | Mexico | Mexico | 130759074 | |||||||||||||||||
11 | Japan | Nhật Bản | 127185332 | |||||||||||||||||
12 | Ethiopia | Ethiopia | 107534882 | |||||||||||||||||
13 | Philippines | Philippines | 106512074 | |||||||||||||||||
14 | Egypt | Philippines | 99375741 | |||||||||||||||||
15 | Viet Nam | Việt Nam | 96491146 | |||||||||||||||||
16 | DR Congo | Cộng hòa Dân chủ Congo | 84004989 | |||||||||||||||||
17 | Germany | Nước Đức | 82293457 | |||||||||||||||||
18 | Iran | Iran | 82011735 | |||||||||||||||||
19 | Turkey | Thổ Nhĩ Kì | 81916871 | |||||||||||||||||
20 | Thailand | Thái Lan | 69183173 | |||||||||||||||||
21 | U.K. | Nước Anh | 66573504 | |||||||||||||||||
22 | France | Nước Pháp | 65233271 | |||||||||||||||||
23 | Italy | Nước Ý | 59290969 | |||||||||||||||||
24 | Tanzania | Tanzania | 59091392 | |||||||||||||||||
25 | South Africa | Nam Phi | 57398421 | |||||||||||||||||
26 | Myanmar | Myanmar | 53855735 | |||||||||||||||||
27 | South Korea | Nam Triều Tiên | 51164435 | |||||||||||||||||
28 | Kenya | Kenya | 50950879 | |||||||||||||||||
29 | Colombia | Colombia | 49464683 | |||||||||||||||||
30 | Spain | Tây Ban Nha | 46397452 | |||||||||||||||||
31 | Argentina | Argentina | 44688864 | |||||||||||||||||
32 | Uganda | Uganda | 44270563 | |||||||||||||||||
33 | Ukraine | Ukraine | 44009214 | |||||||||||||||||
34 | Algeria | Algeria | 42008054 | |||||||||||||||||
35 | Sudan | Sudan | 41511526 | |||||||||||||||||
36 | Iraq | Iraq | 39339753 | |||||||||||||||||
37 | Poland | Ba Lan | 38104832 | |||||||||||||||||
38 | Canada | Canada | 36953765 | |||||||||||||||||
39 | Afghanistan | Afghanistan | 36373176 | |||||||||||||||||
40 | Morocco | Morocco | 36191805 | |||||||||||||||||
41 | Saudi Arabia | Ả Rập Xê Út | 33554343 | |||||||||||||||||
42 | Peru | Peru | 32551815 | |||||||||||||||||
43 | Venezuela | Venezuela | 32381221 | |||||||||||||||||
44 | Uzbekistan | Uzbekistan | 32364996 | |||||||||||||||||
45 | Malaysia | Malaysia | 32042458 | |||||||||||||||||
46 | Angola | Angola | 30774205 | |||||||||||||||||
47 | Mozambique | Mozambique | 30528673 | |||||||||||||||||
48 | Nepal | Nepal | 29624035 | |||||||||||||||||
49 | Ghana | Ghana | 29463643 | |||||||||||||||||
50 | Yemen | Yemen | 28915284 | |||||||||||||||||
51 | Madagascar | Madagascar | 26262810 | |||||||||||||||||
52 | North Korea | Bắc Triều Tiên | 25610672 | |||||||||||||||||
53 | Côte d'Ivoire | Côte d'Ivoire | 24905843 | |||||||||||||||||
54 | Australia | Châu Úc | 24772247 | |||||||||||||||||
55 | Cameroon | Cameroon | 24678234 | |||||||||||||||||
56 | Niger | Niger | 22311375 | |||||||||||||||||
57 | Sri Lanka | Sri Lanka | 20950041 | |||||||||||||||||
58 | Burkina Faso | Burkina Faso | 19751651 | |||||||||||||||||
59 | Romania | Rumani | 19580634 | |||||||||||||||||
60 | Malawi | Malawi | 19164728 | |||||||||||||||||
61 | Mali | Mali | 19107706 | |||||||||||||||||
62 | Kazakhstan | Kazakhstan | 18403860 | |||||||||||||||||
63 | Syria | Syria | 18284407 | |||||||||||||||||
64 | Chile | Chile | 18197209 | |||||||||||||||||
65 | Zambia | Zambia | 18197209 | |||||||||||||||||
66 | Guatemala | Guatemala | 17245346 | |||||||||||||||||
67 | Netherlands | nước Hà Lan | 17084459 | |||||||||||||||||
68 | Zimbabwe | Zimbabwe | 16913261 | |||||||||||||||||
69 | Ecuador | Ecuador | 16863425 | |||||||||||||||||
70 | Senegal | Senegal | 16294270 | |||||||||||||||||
71 | Cambodia | Campuchia | 16245729 | |||||||||||||||||
72 | Chad | Chad | 15353184 | |||||||||||||||||
73 | Somalia | Somalia | 15181925 | |||||||||||||||||
74 | Guinea | Guinea | 13052608 | |||||||||||||||||
75 | South Sudan | phía nam Sudan | 12919053 | |||||||||||||||||
76 | Rwanda | Rwanda | 12501156 | |||||||||||||||||
77 | Tunisia | Tunisia | 11659174 | |||||||||||||||||
78 | Belgium | nước Bỉ | 11498519 | |||||||||||||||||
79 | Cuba | Cuba | 11489082 | |||||||||||||||||
80 | Benin | Benin | 11485674 | |||||||||||||||||
81 | Burundi | Burundi | 11216450 | |||||||||||||||||
82 | Bolivia | Bolivia | 11215674 | |||||||||||||||||
83 | Greece | Hy Lạp | 11142161 | |||||||||||||||||
84 | Haiti | Haiti | 11112945 | |||||||||||||||||
85 | Dominican Republic | Cộng hòa Dominica | 10882996 | |||||||||||||||||
86 | Czech Republic | Cộng hòa Séc | 10625250 | |||||||||||||||||
87 | Portugal | Bồ Đào Nha | 10291196 | |||||||||||||||||
88 | Sweden | Thụy Điển | 9982709 | |||||||||||||||||
89 | Azerbaijan | Azerbaijan | 9923914 | |||||||||||||||||
90 | Jordan | Jordan | 9903802 | |||||||||||||||||
91 | Hungary | Hungary | 9688847 | |||||||||||||||||
92 | United Arab Emirates | các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | 9541615 | |||||||||||||||||
93 | Belarus | ...
12 tháng 3 2022
1 Vietnam,China,Laos,Cambodia,Korea,.... 2 Spring,summer,autumn,winter 3 Chicken,rice,noodles,beef,pork,.... ![]() 16 tháng 9 2016
18 tháng 9 2016
vẫn có một số trường hợp đại từ nhân xưng ko đứng trước động từ |
Bad-tempered: Nóng tính
- Boring: Buồn chán.
- Brave: Anh hùng
- Careful: Cẩn thận
- Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
- Cheerful: Vui vẻ
- Crazy: Điên khùng
- Easy going: Dễ gần.
- Exciting: Thú vị
- Friendly: Thân thiện.
- Funny: Vui vẻ.
- Generous: Hào phóng
- Hardworking: Chăm chỉ.
- Impolite: Bất lịch sự.
- Kind: Tốt bụng.
- Lazy: Lười biếng
- Mean: Keo kiệt.
- Out going: Cởi mở.
- Polite: Lịch sự.
- Quiet: Ít nói
- Serious: Nghiêm túc.
- Shy: Nhút nhát
- Smart = intelligent: Thông minh.
- Sociable: Hòa đồng.
- Soft: Dịu dàng
- Strict: Nghiêm khắc
- Stupid: Ngu ngốc
- Talented: Tài năng, có tài.
- Talkative: Nói nhiều.
- Aggressive: Hung hăng, xông xáo
- Ambitious: Có nhiều tham vọng
- Cautious: Thận trọng.
- Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
- Confident: Tự tin
- Creative: Sáng tạo
- Dependable: Đáng tin cậy
- Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
- Extroverted: hướng ngoại
- Introverted: Hướng nội
- imaginative: giàu trí tưởng tượng
- Observant: Tinh ý
- Optimistic: Lạc quan
- Pessimistic: Bi quan
- Rational: Có chừng mực, có lý trí
- Reckless: Hấp Tấp
- Sincere: Thành thật
- Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
- Understantding: hiểu biết
- Wise: Thông thái uyên bác.
- Clever: Khéo léo
- Tacful: Lịch thiệp
- Faithful: Chung thủy
- Gentle: Nhẹ nhàng
- Humorous: hài hước
- Honest: trung thực
- Loyal: Trung thành
- Patient: Kiên nhẫn
- Open-minded: Khoáng đạt
- Selfish: Ích kỷ
- Hot-temper: Nóng tính
- Cold: Lạnh lùng
- Mad: điên, khùng
- Aggressive: Xấu bụng
- Unkind: Xấu bụng, không tốt
- Unpleasant: Khó chịu
- Cruel: Độc ác
- Gruff: Thô lỗ cục cằn
- insolent: Láo xược
- Haughty: Kiêu căng
- Boast: Khoe khoang
- Modest: Khiêm tốn
- Keen: Say mê
- Headstrong: Cứng đầu
- Naughty: nghịch ngợm
Đâu chỉ những từ mà mik hk thôi ko chắc là hết đâu