K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2016

Bad-tempered: Nóng tính
- Boring: Buồn chán.
- Brave: Anh hùng
- Careful: Cẩn thận
- Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
- Cheerful: Vui vẻ
- Crazy: Điên khùng
- Easy going: Dễ gần.
- Exciting: Thú vị
- Friendly: Thân thiện.
- Funny: Vui vẻ.
- Generous: Hào phóng
- Hardworking: Chăm chỉ.
- Impolite: Bất lịch sự.
- Kind: Tốt bụng.
- Lazy: Lười biếng
- Mean: Keo kiệt.
- Out going: Cởi mở.
- Polite: Lịch sự.
- Quiet: Ít nói
- Serious: Nghiêm túc.
- Shy: Nhút nhát
- Smart = intelligent: Thông minh.
- Sociable: Hòa đồng.
- Soft: Dịu dàng
- Strict: Nghiêm khắc
- Stupid: Ngu ngốc
- Talented: Tài năng, có tài.
- Talkative: Nói nhiều.
- Aggressive: Hung hăng, xông xáo
- Ambitious: Có nhiều tham vọng
- Cautious: Thận trọng.
- Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
- Confident: Tự tin
- Creative: Sáng tạo
- Dependable: Đáng tin cậy
- Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
- Extroverted: hướng ngoại
- Introverted: Hướng nội
- imaginative: giàu trí tưởng tượng
- Observant: Tinh ý
- Optimistic: Lạc quan
- Pessimistic: Bi quan
- Rational: Có chừng mực, có lý trí
- Reckless: Hấp Tấp
- Sincere: Thành thật
- Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
- Understantding: hiểu biết
- Wise: Thông thái uyên bác.
- Clever: Khéo léo
- Tacful: Lịch thiệp
- Faithful: Chung thủy
- Gentle: Nhẹ nhàng
- Humorous: hài hước
- Honest: trung thực
- Loyal: Trung thành
- Patient: Kiên nhẫn
- Open-minded: Khoáng đạt
- Selfish: Ích kỷ
- Hot-temper: Nóng tính
- Cold: Lạnh lùng
- Mad: điên, khùng
- Aggressive: Xấu bụng
- Unkind: Xấu bụng, không tốt
- Unpleasant: Khó chịu
- Cruel: Độc ác
- Gruff: Thô lỗ cục cằn
- insolent: Láo xược
- Haughty: Kiêu căng
- Boast: Khoe khoang
- Modest: Khiêm tốn
- Keen: Say mê
- Headstrong: Cứng đầu
- Naughty: nghịch ngợm

Đâu chỉ những từ mà mik hk thôi ko chắc là hết đâu

22 tháng 11 2016
  • adorable
  • adventurous
  • aggressive
  • agreeable
  • alert
  • alive
  • amused
  • angry
  • annoyed
  • annoying
  • anxious
  • arrogant
  • ashamed
  • attractive
  • average
  • awful
  • bad
  • beautiful
  • better
  • bewildered
  • black
  • bloody
  • blue
  • blue-eyed
  • blushing
  • bored
  • brainy
  • brave
  • breakable
  • bright
  • busy
  • calm
  • careful
  • cautious
  • charming
  • cheerful
  • clean
  • clear
  • clever
  • cloudy
  • clumsy
  • colorful
  • combative
  • comfortable
  • concerned
  • condemned
  • confused
  • cooperative
  • courageous
  • crazy
  • creepy
  • crowded
  • cruel
  • curious
  • cute
  • dangerous
  • dark
  • dead
  • defeated
  • defiant
  • delightful
  • depressed
  • determined
  • different
  • difficult
  • disgusted
  • distinct
  • disturbed
  • dizzy
  • doubtful
  • drab
  • dull
  • eager
  • easy
  • elated
  • elegant
  • embarrassed
  • enchanting
  • encouraging
  • energetic
  • enthusiastic
  • envious
  • evil
  • excited
  • expensive
  • exuberant
  • fair
  • faithful
  • famous
  • fancy
  • fantastic
  • fierce
  • filthy
  • fine
  • foolish
  • fragile
  • frail
  • frantic
  • friendly
  • frightened
  • funny
  • gentle
  • gifted
  • glamorous
  • gleaming
  • glorious
  • good
  • gorgeous
  • graceful
  • grieving
  • grotesque
  • grumpy
  • handsome
  • happy
  • healthy
  • helpful
  • helpless
  • hilarious
  • homeless
  • homely
  • horrible
  • hungry
  • hurt
  • ill
  • important
  • impossible
  • inexpensive
  • innocent
  • inquisitive
  • itchy
  • jealous
  • jittery
  • jolly
  • joyous
  • kind
  • lazy
  • light
  • lively
  • lonely
  • long
  • lovely
  • lucky
  • magnificent
  • misty
  • modern
  • motionless
  • muddy
  • mushy
  • mysterious
  • nasty
  • naughty
  • nervous
  • nice
  • nutty
  • obedient
  • obnoxious
  • odd
  • old-fashioned
  • open
  • outrageous
  • outstanding
  • panicky
  • perfect
  • plain
  • pleasant
  • poised
  • poor
  • powerful
  • precious
  • prickly
  • proud
  • puzzled
  • quaint
  • real
  • relieved
  • repulsive
  • rich
  • scary
  • selfish
  • shiny
  • shy
  • silly
  • sleepy
  • smiling
  • smoggy
  • sore
  • sparkling
  • splendid
  • spotless
  • stormy
  • strange
  • stupid
  • successful
  • super
  • talented
  • tame
  • tender
  • tense
  • terrible
  • testy
  • thankful
  • thoughtful
  • thoughtless
  • tired
  • tough
  • troubled
  • ugliest
  • ugly
  • uninterested
  • unsightly
  • unusual
  • upset
  • uptight
  • vast
  • victorious
  • vivacious
  • wandering
  • weary
  • wicked
  • wide-eyed
  • wild
  • witty
  • worrisome
  • worried
  • wrong
  • zany
  • zealous
     
24 tháng 11 2021

undefined

24 tháng 11 2021

á à =) m cũng in sờ ta gram đếy thôi

29 tháng 7 2016

nhiều lắm

29 tháng 7 2016

1. So sánh bằng

  • Cấu trúc sử dụng là as .... as

S + V + as + adj/ adv + as + noun/ pronoun

  • Nếu là phủ định, as thứ nhất có thể thay bằng so (chỉ để dễ đọc – informal English)
  • Sau as phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là một tân ngữ (Lỗi cơ bản)

Danh từ cũng có thể được dùng để so sánh trong trường hợp này, nhưng nên nhớ trước khi so sanh phải đảm bảo rằng danh từ đó phải có các tính từ tương đương.

S + V + the same + (noun) + as + noun/ pronoun

  • My house is as high as his.
  • My house is the same height as his.
  • The same...as >< different from...

Các hình thức so sánh trong tiếng anh

Bạn có thể đăng ký tham gia khoá học tiếng anh cơ bản tại Academy.vn để hiểu thêm về các hình thức so sánh trong tiếng anh cùng bài tập luyện tập về ngữ pháp tiếng anh. Chỉ với 300,000đ/khoá học/năm. Chương trình tiếng anh tại Academy.vn đã giúp hàng ngàn sinh viên nắm vững kiến thức căn bản tiếng anh cũng như các mẹo làm bài tập về ngữ pháp.

Chú ý, trong tiếng Anh (A-E), different than... cũng có thể được dùng nếu sau chúng là một mệnh đề hoàn chỉnh. Tuy nhiên trường hợp này không phổ biến và không đưa vào các bài thi ngữ pháp: His appearance is different from what I have expected. ...than I have expected.(A-E)

2. So sánh hơn kém

  • Trong loại so sánh này người ta chia làm hai dạng: tính từ và phó từ ngắn (đọc lên chỉ có một vần). Tính từ và phó từ dài (2 vần trở lên).
  • Đối với tính từ và phó từ ngắn chỉ cần cộng  đuôi  er.
  • Đối với tính từ ngắn chỉ có một nguyên âm kẹp giữa hai phụ âm tận cùng, phải gấp đôi phụ âm cuối để tránh thay đổi cách đọc.
  • Đối với tính từ tận cùng là y, dù có 2 vần vẫn bị coi là tính từ ngắn và phải đổi thànhY-IER (happy®happier; dry®drier; pretty®prettier).
  • Trường hợp đặc biệt: b®ber; friendly®friendlier than/ more friendly than.
  • Đối với tính từ và phó từ dài phải dùng more/less. tính từ
  • Sau THAN phải là đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là tân ngữ. Công thức:

S + V +adjective_er/ (adverb_er)/ (more + adj/adv) / (less + adj/adv) + THAN + noun/ pronoun

  • Khi so sánh một người/ một vật với tất cả những người hoặc vật khác phải thêm elsesau anything/anybody...

Ex: He is smarter than anybody else in the class.

  • Để nhấn mạnh so sánh, có thể thêm much/far trước  so sánh, công thức:

S + V + far/much + Adj/Adv_er + than + noun/pronoun

S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun

  • Harry’s watch is far more expensive than mine
  • He speaks English much more rapidly than he does Spanish.

Danh từ cũng có thể dùng để so sánh bằng hoặc hơn kém, nhưng trước khi so sánh phải xác định xem đó là danh từ đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng có một số định ngữ dùng với 2 loại danh từ đó. Công thức:

S + V + as + many/much/little/few + noun + as + noun/pronoun

S + V + more/fewer/less + noun + than + noun/pronoun

  • He earns as much money as his father.
  • February has fewer day than March.
  • Their jobs allow them less freedom than ours does.

Lưu ý (quan trọng): Đằng sau as và than của các mệnh đề so sánh có thể loại bỏ chủ ngữ nếu nó trùng hợp với chủ ngữ thứ nhất, đặc biệt là khi động từ sau than vàas ở dạng bị động. Lúc này than và as còn có thêm chức năng của một đại từ quan hệ thay thế.

  • Their marriage was as stormy as had been expected (Incorrect: as it had been expected).
  • Anne is going to join us , as was agreed last week (Incorrect: as it was agreed last week).

He worries more than was good for him (Incorrect: than it/what is good for him).

*Hoặc các tân ngữ cũng có thể bị loại bỏ sau các động từ ở mệnh đề sau THAN và AS:

  • Don’t lose your passport, as I did last year (Incorrect: as I did it last year).
  • They sent more than I had ordered (Incorrect: than I had ordered it).
  • She gets her meat from the same butcher as I go to (Incorrect: as I go to him).

3.  So sánh hợp lý

  • Khi so sánh nên nhớ: các mục dùng để so sánh phải tương đương nhau: người-người, vật-vật.
  • Bởi vậy mục so sánh hợp lý sẽ là:
  • Sở hữu cách

Incorrect: His drawings are as perfect as his instructor. (Câu này so sánh các bức tranh với người chỉ dẫn)

Correct:  His drawings are as perfect as his instructor’s. (instructor's = instructor's drawings)

  • Dùng thêm that of cho danh từ số ít:

Incorrect: The salary of a professor is higher than a secretary. (Câu này so sánh salary với secretary)

Correct: The salary of a professor is higher than that of a secretary. (that of = the salary of)

  • Dùng thêm those of cho các danh từ số nhiều:

Incorrect: The duties of a policeman are more dangerous than a teacher .(Câu này so sánh duties với teacher)

Correct: Theduties of a policeman are more dangerous than those of a teacher hoc tieng anh (those of = the duties of)

4.  So sánh đặc biệt

Sử dụng: far farther further farthest furthest

  • little less least
  • much more most
  • many more most
  • good better best
  • well
  • bad worse worst
  • badly

Lưu ý: farther : dùng cho khoảng cách

  • further : dùng cho thông tin hoặc một số trường hợp trừu tượng khác
  • The distance from your house to school is farther than that of mine.
  • If you want more/further information, please call to the agent.
  • Next year he will come to the U.S for his further (= more) education

5. So sánh đa bội

  • Tương đương cấu trúc tiếng Việt: gấp rưỡi, gấp hai...
  • Không được sử dụng so sánh hơn kém mà sử dụng so sánh bằng, khi so sánh phải xác định danh từ là đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng cómany/much, học tiếng anh giao tiếp

This encyclopedy costs twice as much as the other one.

Ex:Jerome has half as many records now as I had last year.

  • Ngữ pháp hiện đại ngày nay, đặc biệt là ngữ pháp Mỹ cho phép dùng so sánh hơn kém đến gấp 3 lần trở lên, nhưng đối với gấp 2 hoặc 1/2 thì tuyệt đối không.

Các lối nói: twice that many/twice that much = gấp đôi ngần ấy... chỉ được dùng trong khẩu ngữ, không được dùng để viết.

We have expected 80 people at that rally, but twice that many showned up. (twice as many as that number).

6. So sánh kép

  • Là loại so sánh với cấu trúc: Càng... càng...
  • Các Adj/Adv so sánh phải đứng ở đầu câu, trước chúng phải có The

The + comparative + S + V + the + comparative + S + V

The hotter it is, the more miserable I feel.

  • Nếu chỉ một vế có Adj/Adv so sánh...
19 tháng 9 2019

From Europe all countries except England can paripate.
~ Hok tốt ~

P/s : Bn có thể lên google dịch tra mà :V

Mình nghĩ goole dịch không chuẩn lắm đâu nên cậu đăng trên đây là dúng đó

29 tháng 11 2016

1.

  • Lan is taller than My
  • My house is bigger than your house
  • Things in this shop are more expensive than things in the supermarket
  • This park is more beautiful than that park
  • Ann is slimmer than Laura

2.

So sánh ngang bằng

  • Công thức: as + adj + as
  • Ví dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi)

Study well !

29 tháng 11 2016

Nguyễn Đình Đức Hiếu ms có lp 6 àk

27 tháng 10 2018

take , run , swim , talk , say, work , play , jump ,..

happy , angry , sad , cold , cool , ...

Chúc bạn học tốt 

27 tháng 10 2018

Viết 20 đọng từ ( Tiếng Anh )

     play                             speak                            sing                               run

     skip                             do                                  dance                            walk 

      talk                              control                         sleep                             see

      say                              listen                            hear                               watch

      tell                               give                              get                                 sit

Viết 20 tính từ ( Tiếng Anh )

    small                             useful                                     famous                             hungry

    big                                 careful                                    happy                               thirsty

    large                              beautiful                                 sad                                   scary

    tall                                 meaningful                             angry                                kind

    huge                              helpful                                    funny                                hard-working

Động từ: play, smile, run, hit, cut, deal, bet, beat, read, go,...

Tính từ: sad, happy, more, care, half, talk, thin, equal, cool, cold, beautiful, tall,...

Học tốt!!!

26 tháng 10 2018

Động từ   : draw ,  go , look , eat , stop , walk , work , write , clean , cut

Tính từ :beautiful,young,silk,lovely,Useful ,Poor,Cheap ,Dirty ,Glad 

Lazy
 
27 tháng 9 2017

CB: lovely, smart, kind, brave, serious, quite, clever, gentle, boring, stupid, mean, lazy, crazy, cold, unkind,........

NC: intelligent, hard-working, interesting, hot- temper, aggresive, careless, careful,.....

27 tháng 9 2017

kind,smart,brave,clever,boring,lazy,crazy,skillful,carefull,careless,hard-­working,.....

1.

STT

Tên quốc gia

(Tiếng Anh)

Tên quốc gia

(Tiếng Việt)

Dân số (2018)

1

China

Trung Quốc

1415045928

2

India

Ấn Độ

1354051854

3

U.S.

Mỹ

326766748

4

Indonesia

Indonesia

266794980

5

Brazil

Braxin

210867954

6

Pakistan

Pakistan

200813818

7

Nigeria

Nigeria

195875237

8

Bangladesh

Bangladesh

166368149

9

Russia

Bangladesh

143964709

10

Mexico

Mexico

130759074

11

Japan

Nhật Bản

127185332

12

Ethiopia

Ethiopia

107534882

13

Philippines

Philippines

106512074

14

Egypt

Philippines

99375741

15

Viet Nam

Việt Nam

96491146

16

DR Congo

Cộng hòa Dân chủ Congo

84004989

17

Germany

Nước Đức

82293457

18

Iran

Iran

82011735

19

Turkey

Thổ Nhĩ Kì

81916871

20

Thailand

Thái Lan

69183173

21

U.K.

Nước Anh

66573504

22

France

Nước Pháp

65233271

23

Italy

Nước Ý

59290969

24

Tanzania

Tanzania

59091392

25

South Africa

Nam Phi

57398421

26

Myanmar

Myanmar

53855735

27

South Korea

Nam Triều Tiên

51164435

28

Kenya

Kenya

50950879

29

Colombia

Colombia

49464683

30

Spain

Tây Ban Nha

46397452

31

Argentina

Argentina

44688864

32

Uganda

Uganda

44270563

33

Ukraine

Ukraine

44009214

34

Algeria

Algeria

42008054

35

Sudan

Sudan

41511526

36

Iraq

Iraq

39339753

37

Poland

Ba Lan

38104832

38

Canada

Canada

36953765

39

Afghanistan

Afghanistan

36373176

40

Morocco

Morocco

36191805

41

Saudi Arabia

Ả Rập Xê Út

33554343

42

Peru

Peru

32551815

43

Venezuela

Venezuela

32381221

44

Uzbekistan

Uzbekistan

32364996

45

Malaysia

Malaysia

32042458

46

Angola

Angola

30774205

47

Mozambique

Mozambique

30528673

48

Nepal

Nepal

29624035

49

Ghana

Ghana

29463643

50

Yemen

Yemen

28915284

51

Madagascar

Madagascar

26262810

52

North Korea

Bắc Triều Tiên

25610672

53

Côte d'Ivoire

Côte d'Ivoire

24905843

54

Australia

Châu Úc

24772247

55

Cameroon

Cameroon

24678234

56

Niger

Niger

22311375

57

Sri Lanka

Sri Lanka

20950041

58

Burkina Faso

Burkina Faso

19751651

59

Romania

Rumani

19580634

60

Malawi

Malawi

19164728

61

Mali

Mali

19107706

62

Kazakhstan

Kazakhstan

18403860

63

Syria

Syria

18284407

64

Chile

Chile

18197209

65

Zambia

Zambia

18197209

66

Guatemala

Guatemala

17245346

67

Netherlands

nước Hà Lan

17084459

68

Zimbabwe

Zimbabwe

16913261

69

Ecuador

Ecuador

16863425

70

Senegal

Senegal

16294270

71

Cambodia

Campuchia

16245729

72

Chad

Chad

15353184

73

Somalia

Somalia

15181925

74

Guinea

Guinea

13052608

75

South Sudan

phía nam Sudan

12919053

76

Rwanda

Rwanda

12501156

77

Tunisia

Tunisia

11659174

78

Belgium

nước Bỉ

11498519

79

Cuba

Cuba

11489082

80

Benin

Benin

11485674

81

Burundi

Burundi

11216450

82

Bolivia

Bolivia

11215674

83

Greece

Hy Lạp

11142161

84

Haiti

Haiti

11112945

85

Dominican Republic

Cộng hòa Dominica

10882996

86

Czech Republic

Cộng hòa Séc

10625250

87

Portugal

Bồ Đào Nha

10291196

88

Sweden

Thụy Điển

9982709

89

Azerbaijan

Azerbaijan

9923914

90

Jordan

Jordan

9903802

91

Hungary

Hungary

9688847

92

United Arab Emirates

các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất

9541615

93

Belarus

...
12 tháng 3 2022

1 Vietnam,China,Laos,Cambodia,Korea,....

2 Spring,summer,autumn,winter

3 Chicken,rice,noodles,beef,pork,....

16 tháng 9 2016
Đại từ nhân xưngTính từ sở hữu
=>Thường đứng trước động từ=>Thường đứng trước danh từ
                           I=> My
                          He=> His
                          She => Her
                            It=> Its
                           You=> Your
                           We=> Our
                           They => Their

 

18 tháng 9 2016

vẫn có một số trường hợp đại từ nhân xưng ko đứng trước động từ