Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
4 kg 705 g = 4,705 kg
2 tấn 50 kg = 2,05 tấn
2m2 34dm2 = 2,34 m2
6dm2 6 cm2 = 6,06 dm2
2.
1,2 km2 = 120 ha
3,65 m2 = 365 dm2
750 000 m2 = 75 ha
200 000 cm2 = 20 m2
1.
4kg 705g = 4,705kg
2 tấn 50 kg = 2,05 tấn
2m2 34dm2 = 2,34 m2
6dm2 6cm2 = 6,06 dm2
2.
1,2km2 = 120ha
3,65m2 = 365dm2
750 000m2 = 75ha
200 000cm2 = 0,2m2
21,3 tấn = 21300 kg
3,6 km = 3600 m
8,02 m =802 cm
5,16 tấn = 5 tấn 160 kg
0,39 tạ =1 yến 390 kg
4,2 kg = 4 kg 200 g
21,3 tấn = 21300 kg
3,6 km= 3600 m
8,02 m = 802 cm
5,16 tấn = 5 tấn 16 kg
0,39 tạ = 3 yến 9 kg
4,2 kg = 4 kg 200 g
\(15m8cm=15,08m\)
\(56dm^221cm^2=56,21dm^2\)
12 tấn 6 kg = 12,006 tấn
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83 m = 29 m 83 cm
13,5 m2 = 13 m2 5 dm2
a/15,08 b/29m 83cm 13m25dm2
56,21dm2
12,006 tấn
6,0005 m2
1.
a.3km 75m = 3,075km 15m 6cm = 15,06m 0,08km = 80m 1,2m = 120cm
3 tấn 655 kg = 3,655 tấn 4kg 50g = 4,05kg 6,7 tấn = 6700kg 0,35kg = 350g
2.
a. 3064m = 3km 64m = 3,064km
b. 57m = 0,05km 7m = 0,057km
c. 1789kg = 1 tấn 789kg = 1,789 tấn
d. 726 g = 0 kg 726 g = 0,726kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
5376 m = 5,376 km
67 cm= 0,67 m
6750kg = 6,75 tấn
345g = 0,345 kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
5376 m = 5,376 km
67 cm= 0,67 m
6750kg = 6,75 tấn
345g = 0,345 kg
24,7dm = 2,47m
2,34kg = 0,0234 tạ
345,04m = 0,34504km
123,08cm = 1,2308m
705kg = 0,705 tấn
1450g = 1,405kg
75,45 tấn = 75450 kg
125,49 m = 125490 cm
75,45 tấn = 75 450 kg
125,49 m = 12 549 cm