
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


the baby is sitting on a bed or soft surface. The child is wearing light-colored pajamas with orange socks and is holding a bottle. Behind the baby, there are shelves with stuffed animals and toys, creating a cozy and playful background. The baby looks small, cute, and seems to be calmly drinking

Mình đã tìm thấy từ "SENIOR CITIZEN" rồi nhé 👌
- Nó nằm theo đường chéo lên từ trái sang phải.
- Bắt đầu từ chữ S ở hàng thứ 8 từ trên xuống, cột 1 (bên trái ngoài cùng)
- Kết thúc ở chữ N ở hàng 1, cột 12 (góc phải trên).

Conversation 1
(Bài đối thoại 1)
A: How often do you watch TV?
(Bạn xem TV bao lâu một lần?)
B: Not very often. Two or three times a week.
(Không thường xuyên lắm. Hai hoặc ba lần một tuần.)
A: What do you watch?
(Bạn xem gì?)
B: It depends. But I like talent shows the most.
(Còn tùy. Nhưng mình thích chương trình tìm kiếm tài năng nhất.)
Conversation 2
(Bài đối thoại 2)
A: Who do you like the most in Doraemon?
(Bạn thích ai nhất trong Doraemon?)
B: Nobita. He's so funny.
(Nobita. Bạn ấy thật hài hước.)

Tạm dịch:
1. Bạn có chị em gái không?
2. Bạn có anh chị em họ không?
3. Bạn có anh em trai không?
4. Anh ấy có dì/ cô không?
5. Cô ấy có cháu trai không?
6. Anh ấy có cháu gái không?


1. How much is/ It’s
2. How much is/ It’s
3. How much is/ It’s/ It’s
4. How much are/ They’re
Hướng dẫn dịch
1.
A: Cái ví này bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó có giá $12
2.
A: Cái đồng hồ kia bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó có giá $50
3.
A: Cái mũ này bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó khá là rẻ. Nó có giá $10
4.
A: Những quyển sách kia bao nhiêu tiền vậy?
B: Chúng có giá $12
workers , books, rulers, pencils, students , bookshelfs, couchs, tables, televisiones, families, cars, doors , bags, erasers, desks, teachers, doctors, watchs, stools, oranges, cities, motorbikes, windows, houses, classrooms, engineers, nurses, benchs, telephones, buss,countries, bikes, clocks, schools ,penes, streets, chairs, brothers, lamps, stereoes, planes , babies, kites <nếu có từ gid sai thì bỏ qua nha>
workers, doors, windows, clocks
books, bags, desks, schools
rulers, erasers, houses, pens
pencils, desks, classrooms, streets
students, teachers, engineers, chairs
bookshelves, doctors, nurses, brothers