Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a^n:a^m=a^{n-m}\)
\(a^n\cdot a^m=a^{n+m}\)
\(\left(a^n\right)^m=a^{n\cdot m}\)
\(\left(a\cdot b\right)^n=a^n\cdot b^n\)
\(\left(\dfrac{a}{b}\right)^n=\dfrac{a^n}{b^n}\)
a) \(-1.3.3.3=\left(-3\right)^3\)
b) \(\left(-1\right).\left(-2\right).\left(-2\right)=-2^2\)
Chú ý có bao nhiu dấu trừ í
\(E=1+2+2^2+2^3+...+2^{2004}-2^{2005}\)
Đặt \(A=1+2+...+2^{2004}\)
\(\Rightarrow2A=2+2^2+...+2^{2005}\)
\(\Rightarrow2A-A=\left(2+2^2+...+2^{2005}\right)-\left(1+2+...+2^{2004}\right)\)
\(\Rightarrow A=2^{2005}-1\)
\(\Rightarrow E=2^{2005}-1-2^{2005}\)
\(\Rightarrow E=-1\)
Thì hiện tại đơn:
(+) S+V
(-) S+do/does not+V
(?) Do/does S+V
Thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S+tobe+V_ing
(-) S+tobe not+V_ing
(?) Tobe+S+V_ing
Thì quá khứ đơn:
(+) S+V_ed
(-) S+didn't+V
(?) Did+S+V
Thì quá khứ tiếp diễn:
(+) S+was/were+V_ing
(-) S+was/were not+V_ing
(?) Was/were+S+V_ing
Thì tương lai gần:
(+) S+tobe+going to+V
(-) S+tobe not+ going to+V
(?) Tobe+S+going to+V
Thì tương lai xa:
(+) S+will+V
(-) S+will not+V
(?) Will+S+V
a) 272 : 253
= (33)2 : (52)3
= 36 : 56
\(=\left(\frac{3}{5}\right)^6\)
b) 254 : 28
= (52)4 : 28
= 58 : 28
\(=\left(\frac{5}{2}\right)^8\)
Câu 1
Kết luận góc C < góc B
Kết luận AC < AB
Câu 2:
a) AB>AH ; AC>AH
b) HB<HC thì AB<AC
c) Nếu AB<AC thì HB<HC
Câu 3
D E F
\(|DE-DF|̀< EF< DE+DF\)
\(|DE-EF|< DF< DE+EF\)
\(|DF-EF|< DE< DF+EF\)
Lũy thừa và công thức lũy thừa
I. Lũy thừa với số mũ nguyên :
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên : Cho \(a\inℝ,\: n\inℕ\). Khi đó :
a n = a.a.a...a n số a
2. Lũy thừa với số mũ nguyên âm : Cho \(a\inℝ^+,\: n\inℕ^+\). Khi đó : \(a^{-n}=\frac{1}{a^n}\:\text{và}\:a^0=1\).
Chú ý : 0 và 0 không có nghĩa. 0 -n
II. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ :
Cho a > 0 và số hữu tỉ : \(r=\frac{m}{n}\) ; trong đó \(m\inℤ,\:n\inℕ,\:n\ge2\) . Khi đó : \(a^r=a^{\frac{m}{n}}=\sqrt[n]{a^m}\).
III. Các tính chất :
1. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số : \(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\).
2. Chia 2 lũy thừa cùng cơ số : \(a^m:a^n=a^{m-n}\).
3. Lũy thừa của 1 tích : \(\left(a\cdot b\right)^n=a^n\cdot b^n\).
4. Lũy thừa của 1 thương : \(\left(\frac{a}{b}\right)^n=\frac{a^n}{b^n}\).
5. Lũy thừa của lũy thừa : \(\left(a^m\right)^n=a^{m\cdot n}\).
6. Lũy thừa mũ lũy thừa : \(a^{m^n}=a^{\left(m^n\right)}\).
7. a1 = a.
8. a0 = 1.
Tham khảo
Lũy thừa của một số hữu tỉ - Các phương pháp giải toán 7 | Hoc360.net
\(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\)