Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I can’t swim. I wish I could swim
If wish I were rich. (But I am poor now)
If only she were here. (The fact is that she isn’t here).
Ex1: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc hiện tại đơn
1. But all there things ( happen/only) _____will happen only_________. If you marry me.
2. You ( travel ) ______will travel________ aroud the world.
3. You ( meet ) _will meet__ lots of interesting people.
4. The sun ( rise )___rises___ over there.
5. Next year, I ( be ) __will be____ 40 years old.
6. That plane (be) ___is_______late. It alway is.
7. He ( find out ) _____will find out______ possibly when he ( see ) ____sees________ Jenny.
8.Me be it ( be ) is__OK.
9.I think I ( go ) should ___go_____ to bed now.
10. I ( not tell ) ____won't tell_______ him. I promise.
Ex1: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc hiện tại đơn
1. But all there things ( happen/only) will happen only . If you marry me.
2. You ( travel ) will travel aroud the world.
3. You ( meet ) will meet lots of interesting people.
4. The sun ( rise ) riese_ over there.
5. Next year, I ( be ) _will be 40 years old.
6. That plane (be) will be late. It alway is.
7. He ( find out ) __will find out_________ possibly when he ( see ) ______sees______ Jenny.
8.Me be it ( be ) _is_OK.
9.I think I ( go ) should ___ go_____ to bed now.
10. I ( not tell ) __don't tell_________ him. I promise.
Tham khảo!
Các trợ động từ sau có thể đứng độc lập trong tất cả các thì: do, to do, does, done, did , didn't, doesn't hay did not. Trợ động từ do, does, did sẽ kết hợp với một động từ khác để tạo thành một cụm động từ hoàn chỉnh, nó được sử dụng trong câu để nhấn mạnh.
Chúc bạn học tốt!! ^^
TRỢ ĐỘNG TỪ Ở TQKĐ LÀ : were , was .
Trợ động từ to be được chia thì hiện tại và phù hợp với chủ ngữ she → is
Động từ ngữ nghĩa to study được chia theo dạng V-ing phù hợp với cấu trúc hiện tại tiếp diễn → studying
Trợ động từ to be được chia thì quá khứ và phù hợp với chủ ngữ all of the cakes → were
Động từ ngữ nghĩa to eat được chia theo dạng V-ed phù hợp với cấu trúc thể bị động → eaten
Tham khảo
https://engbreaking.com/cac-thi-trong-tieng-anh/?utm_source=google&utm_medium=cpc&utm_campaign=03-goga-viet-search-info-campaign&utm_term=148250893912&utm_content=653250878560&gclid=EAIaIQobChMIlqDvk72p_gIV29tMAh3DTgGmEAAYASAAEgImovD_BwE
Bạn tham khảo trên mạng là ra rất nhiều form đầy đủ, tra form của từng thì lần lượt thì sẽ đầy đủ kiến thức hơn nhé.
I can swining in pool
she can't get home
i couldn't have made it without your help means
she will be able to meet him
tự chuyển - hok tốt