Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Xác định cụm động từ.
đã đi nhiều nơi ; cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người
b. Cho vào mô hình cụm động từ ( phần trước, phần sau, phần trung tâm)
PT | PTT | PS |
đã | đi | nhiều nơi |
cũng | ra | những câu đố oái oăm để hỏi mọi người |
câu 1:Từ câu chuyện Ếch ngồi đáy giếng, bạn rút ra được bài học gì?
Không nên huênh hoang mà phải biết mở rộng tầm hiểu biết của mình, không được chủ quan, kiêu ngạo.
câu 2: Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.
a. Xác định cụm động từ.
đã đi nhiều nơi ; cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người
b. Cho vào mô hình cụm động từ ( phần trước, phần sau, phần trung tâm)
PT | PTT | PS |
đã | đi | nhiều nơi |
cũng | ra | những câu đố oái oăm để hỏi mọi người |
câu 1: Ko nên chủ quan , kiêu ngạo mà nên mỏ rộng tầm hiểu biết
Cụm danh từ là: một chiếc thuyền buồm lớn.
Phần phụ trước | Phần phụ trước | Phần trung tâm | Phần trung tâm | Phần phụ sau | Phần phụ sau |
t2 | t1 | T1 | T2 | s1 | s2 |
một | chiếc | thuyền buồm | lớn |
Ko chắc đúng đâu.
Một số vai trò của các phụ từ/ phụ ngữ ở phần trước cụm tính từ | Ví dụ minh họa |
Biểu thị về thời gian | Trời đang tối đen lại. |
Thể hiện sự tiếp diễn tương tự | Bác trông còn trẻ lắm |
Thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất | Cô bé ấy rất xinh đẹp. |
Thể hiện sức khẳng định hay phủ định | Tôi không giỏi bằng cô ấy |
Một số vai trò của các phụ từ/ phụ ngữ ở phần sau cụm tính từ | Ví dụ minh họa |
Biểu thị vị trí | Ông trăng sáng vằng vặc trên bầu trời |
Biểu thị sự so sánh | Đôi mắt cô ấy sáng long lanh như vì sao trên trời |
Biểu thị mức độ, phạm vi hay nguyên nhân của đặc điểm, tính chất | Đúng là người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân |
- Các phó từ làm phần trước:
+ cũng, đã, sẽ,vừa,mới, chưa, không,cần, ...
+ cực kì, rất, quá, hơi,
- Các phó từ làm phần sau
+ Xong, rồi, lên, xuống,
+ lắm, vừa, quá,
Phần trước | phần trung tâm | phần sau |
t1 / t2 | T1 / T2 | s1 / s2 |
/Một | chiếc / thuyền |
CDT tìm được | Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau |
ao thu lạnh lẽo |
T1: ao T2: thu |
s1: lạnh lẽo | |
nước trong veo |
T1: nước T2: trong veo |
||
một chiếc thuyền câu bé tẻo teo |
t1: một t2: chiếc |
T1: thuyền T2: câu |
s1: bé s2: tẻo teo |
a. Xác định cụm động từ.
đã đi nhiều nơi ; cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người
b. Cho vào mô hình cụm động từ ( phần trước, phần sau, phần trung tâm)