Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I have a new bike. The bike is mine.
(Tôi có một chiếc xe đạp mới. Chiếc xe đạp là của tôi.)
2. These are Mai's and Lan’s maps. These maps are theirs.
(Đây là bản đồ của Mai và Lan. Những bản đồ này là của họ.)
3. This is a present for you. It's yours.
(Đây là một món quà cho bạn. Nó là của bạn.)
4. My father has new shoes. They're his.
(Cha tôi có đôi giày mới. Chúng là của anh ấy.)
5. This is our new house. The house is ours.
(Đây là ngôi nhà mới của chúng tôi. Ngôi nhà là của chúng tôi.)
1. I love cartoons. My favourite cartoon is Dragon Balls.
(Tôi thích phim hoạt hình. Phim hoạt hình yêu thích của tôi là Bảy viên ngọc rồng.)
2. This book has your name on it. Is it your book?
(Cuốn sách này có tên của bạn trên đó. Nó có phải là cuốn sách của bạn không?)
3. The lion has three cubs. Its cubs are playing under a big tree.
(Sư tử có ba con. Đàn con của nó đang chơi đùa dưới một gốc cây lớn.)
4. Do you know my friend Anna? Her house is close to the park.
(Bạn có biết Anna, bạn của tôi không? Nhà cô ấy gần công viên.)
5. We are from Switzerland. Our country is famous for chocolate.
(Chúng tôi đến từ Thụy Sĩ. Đất nước chúng tôi nổi tiếng với sô cô la.)
1. My teacher has a house next to our house.
(Giáo viên của tôi có một ngôi nhà cạnh nhà của chúng tôi.)
=> Our house is next to my teacher's house.
(Nhà của chúng tôi ở cạnh nhà giáo viên của tôi.)
2. My brother has a TV.
(Anh trai tôi có một cái TV.)
=> This is my brother's TV.
(Đây là TV của anh trai tôi.)
3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.
(Elena có một giá sách lớn trong phòng ngủ của cô ấy.)
=> There's a big bookshelf in Elena's bedroom.
(Có một giá sách lớn trong phòng ngủ của Elena.)
4. My grandfather likes the kitchen the best.
(Ông tôi thích nhà bếp nhất.)
=> The kitchen is my grandfather's favourite room.
(Nhà bếp là căn phòng yêu thích của ông tôi.)
5. My aunt has a daughter, Vy.
(Dì tôi có một cô con gái tên Vy.)
=> I'm Vy's cousin.
(Tôi là em họ của Vy.)
Complete the sentences so it means the same as the sentences above.
1.I don't have a bookshelf in my room.
There...............isn't any bookshelf in my room...........................................
2.The notebook is on the book.
The book................is under The notebook ............................
3.I the living room in my house.
My............favourite room is living room ..................................
4.My name is Trang
I................am Trang.......................................
1. There aren't any bookshelves in my room
2. The book is under the notebook
3. My favourite room in my house is the living room
4. I am Trang
hok tốt
1 the cleanest
2 the most expensive
3 difficult
Chúc bạn học tốt !
nhanh len giup minh di cac ban oi sap den mon anh cua minh giup
Review these sentences,beginning with the worlds give
1.Nga is shorter than Lan.
Lan......is taller than Nga........................
2.My house is bigger than your house.
Your house.......is smaller than my house.....................
3.This car is more expensive than that one.
That car......is cheaper than this one.............................
4.My class has forty five students.
There are......forty five students in my class......................
Học tốt nhé ~!!!!!
1. Lan is taller than Nga
2. Your house is smaller than my house
3. That car is cheaper than this car
4. There are forty five students in my class
1. My brother has a tidier room than me.
(Anh trai tôi có một căn phòng ngăn nắp hơn tôi.)
2. The hottest desert of all is Sahara and it’s in Afnca.
(Sa mạc nóng nhất là Sahara và nó ở Afnca.)
3. Travelling by plane is faster than going by car.
(Đi máy bay nhanh hơn đi ô tô.)
4. Who is the tallest in your family?
(Ai cao nhất trong gia đình bạn?)
5. I think dogs are smarter than cats.
(Tôi nghĩ chó thông minh hơn mèo.)
1. What's the weather in Sydney in summer? - It's sunny and dry.
(Thời tiết ở Sydney vào mùa hè như thế nào? - Trời nắng và khô.)
2. I love the old buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.
(Tôi yêu những tòa nhà cổ kính ở Edinburgh. Tôi cảm thấy rằng họ có thể kể những câu chuyện.)
3.There are so many things to do in New York. It's very exciting.
(Có quá nhiều thứ để làm ở New York. Nó rất thú vị.)
4. The people in my city are friendly and helpful.
(Người dân trong thành phố của tôi rất thân thiện và hữu ích)
5.Ha Noi is famous for its delicious / tasty street food.
(Hà Nội nổi tiếng với những món ăn đường phố ngon.)
1. what about catching the train ?
2. we plan to go ha long bay on our summer vacation this year
3. we don't go out late in the evening in winter
4. this is belongs mortobike to mr.hung
5. this exercise is too difficult for me to do
6. watching cartoons is very interesting
7. it's not easy to learn english
8.it's great country
9. viet nam has lots of rain
10. my sister is a good swimmer
1. Australia is a strange country. All of its big cities are along the coast.
(Úc là một đất nước kỳ lạ. Tất cả các thành phố lớn của nó đều nằm dọc theo bờ biển.)
2. Our city is very crowded. How about yours?
(Thành phố của chúng tôi rất đông đúc. Của bạn thì sao?)
3. I love my football club. Does Phong like his?
(Tôi yêu câu lạc bộ bóng đá của mình. Phong có thích của mình không?)
4. Our street is short and narrow.
(Đường phố của chúng tôi ngắn và hẹp.)
5. They cannot find their city map anywhere.
(Họ không thể tìm thấy bản đồ thành phố của họ ở bất cứ đâu.)