Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Nhân từ, nhân tài, nhân đức, nhân dân
b) Nhân ái , nhân vật, nhân nghĩa ,nhân hậu
c) ước muốn,, ước mong, ước vọng, ước nguyện, ước lượng
d) Mơ ước, mơ mộng mơ hồ, mơ tưởng
(Phần d mk ko chắc lắm đâu nha)
- Các bạn nhỏ mơ ước rất nhiều điều: làm cô giáo, chú bộ đội, y tá, lái xe, phi công, lái tàu vũ trụ, họa sĩ…
- Em ước mơ trở thành ca sĩ vì em rất thích hát, em muốn mang tiếng hát của mình đến với mọi người.
Tham khảo
Bét-tô-ven đã chơi một bản nhạc để dành tặng cho cô gái mù.
b. Tuổi trẻ hay mơ mộng
c. Nam mơ ước trở thành phi công vũ trụ
d. Vừa chợp mắt, Lan bỗng mơ màng nghe tiếng hát
Đồng nghĩa với từ ước mơ: ao ước, hoài bão, mong ước, khát vọng
Đặt câu:
Mong ước lớn nhất của tôi hiện tại là về kịp gặp ông nội lần cuối.
Tuổi 20 tôi đến đây mang theo nhiều khát vọng thanh xuân.
Người ta ai cũng phải có ước mơ. Những ước mơ cao đẹp sẽ chắp cánh cho con người vượt qua bao ghềnh thác khó khăn, giúp con người làm nên bao
điều kì diệu. Nhưng những ước muốn tầm thường sẽ níu kéo người ta lại, làm cho con người trở thành nhỏ bé, yếu hèn.
- Hai cậu bé gặp nhau ở công viên.
- Có cậu bé thì mơ ước được bay như chim, còn cậu bé kia chỉ mong muốn biết cảm giác đi và chạy.
Bà kiên trì thực hiện ước mơ của mình bằng việc nộp đơn vào NASA dù bị từ chối nhiều lần.
Ước mơ là điều mình muốn làm, thực hiện được.
VD: Lớn lên em ước mơ trở thành một giáo viên tài năng.
Mong ước là điều mình đang mong muốn, mong nó sẽ đến với mình.
VD: Em mong ước lớn lên em sẽ trở thành một giáo viên tài năng.