K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 6 2018

Chọn A

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích:

  A. fell through : thất bại                                                              

B. turned up: xuất hiện

  C. tried out: cố gắng                                  

D. took over: tiếp quản

Tạm dịch: Thật không may, chuyến đi đến Pháp của tôi đã thất bại vì tôi không thể tiết kiệm đủ tiền

19 tháng 9 2018

Chọn đáp án A

- fall through (ph.v): to not be completed, or not happen: hỏng, thất bại, không thực hiện được

E.g: Our plans fell through because of lack of money.

- try out (ph.v): thử

E.g: She is trying out her new shirt.

- take over (ph.v): tiếp quản, nối nghiệp

E.g: The company has been taken over by his son.

- turn up (ph.v): xut hiện, đến                                                                   

E.g: We arranged to meet at 8.00, but he never turned up.

Dịch: Thật không may, chuyến đi tới Pháp của tôi đã không thực hiện được vì tôi không thể tiết kiệm đủ tiền.

13 tháng 7 2017

Chọn đáp án A

- fall through (ph.v): to not be completed, or not happen: hỏng, thất bại, không thực hiện được

E.g: Our plans fell through because of lack of money.

- try out (ph.v): thử

E.g: She is trying out her new shirt.

- take over (ph.v): tiếp quản, nối nghiệp

E.g: The company has been taken over by his son.

- turn up (ph.v): xut hiện, đến                                                                   

E.g: We arranged to meet at 8.00, but he never turned up.

Dịch: Thật không may, chuyến đi tới Pháp của tôi đã không thực hiện được vì tôi không thể tiết kiệm đủ tiền.

18 tháng 3 2019

Chọn D

9 tháng 6 2018

Đáp án là A. enough strong => strong enough. Cấu trúc : adj + enough ; enough + N

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

2 tháng 9 2019

Đáp án A

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

23 tháng 10 2019

Đáp án D

Dịch nghĩa: Loại cà phê này rất mạnh. Anh ta không thể uống nó.
 D. Loại cà phê này quá mạnh để anh ta uống.
Cấu trúc too adj for someone to do something: quá cho ai để làm gì
Các đáp án còn lại:
A. Loại cà phê này mạnh đến nỗi mà anh ta có thể uống nó.
B. Anh ấy không thể uống cà phê mạnh trước đây.
C. Cà phê không đủ yếu cho anh uống.
Các đáp án trên đều khác nghĩa so với câu gốc.