Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
Từ ghép : đáng yêu
Từ láy: các từ còn lại
Bài 2;
Lạnh lùng
Nhanh nhẹn
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Từ ghép là từ mik in đậm í
Từ láy là từ gạch chân nhé!
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh lùng
-Nhanh nhẹn
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
Đầu đuôi, mệt mỏi, đông du, tươi tốt: Từ ghép.
Ngọn ngành, cham cháp, heo hút, ngọt ngào, chua chát, nay no, xinh xẻo, tươi tắn: Từ láy.
Nếu sai sót thì mong mọi người sửa giúp mình nha!
trả lời:
từ láy:đầu đuôi, cham chap, mệt mỏi, heo hút, ngọt ngào, chua chát, tươi tốt, nảy nở, xinh xẻo, rươi tắn
từ ghép: ngọn nghành, đông du
Từ ghép: bằng phẳng, ngay thẳng, vui sướng, mạnh khỏe.
Từ láy: ngay ngắn, vui vẻ, phẳng phiu, mạnh mẽ, tươi tắn.
Từ láy: xanh xanh; nỉ non; thích thú; thinh thích; tươi tắn; chơi vơi; đỏ đắn; lan man; miên man
Từ ghép: xanh xám;non nước; học hành; học hỏi; tươi tốt; đi đứng; hội họp; hội hè; đất đỏ; lưỡi lê
Từ láy: xanh xanh, nỉ non, thích thú, tươi tắn, chơi vơi, đỏ đắn, lưỡi lê, lan man, miên man.
Từ ghép: những từ còn lại
từ ghép : buồn vực, nhà cửa, sách bút,
từ láy : buồn bực, buồn bã, xanh xao, thơm thảo, trông trọt, tươi cười, buôn bán, nghiên ngang, xinh xắn, sạch sẽ
Từ ghép: cây gạo, bàn là, xe máy, nồi cơm điện, tươi tốt, chẫu chàng, bằng lăng, ruột thịt, máu mủ
Từ láy: xinh xắn, may mắn, trắng trong, tha thiết, lang thang
- Từ láy : xinh xắn, bờ bãi, luồn lõi, luồn lách, bồng bềnh, cần cù, phương hướng
- Từ ghép : xinh tươi, xinh đẹp, đi đứng, đầu đuôi, trong trẻo, trong trắng, cần mẫn
Từ ghép : xinh xắn , xinh tươi , xinh đẹp , đi đứng , đầu đuôi , bờ bãi , trong trẻo , trong trắng , phương hướng .
Từ láy : luồn lách , bồng bềnh , cần cù , cần mẫn .
Giải :
Đẳng lập : tươi tốt , tốt đẹp, nhà cửa , cha mẹ , đi đứng, sách vở
Chính phụ : nhà máy , tàu hỏa , bánh cuốn , bánh xèo , ăn theo , thợ mộc
Danh từ:
Người mẹ, mẹ, khuôn mặt, đôi bàn tay
Động từ:
nở nụ cười, nấu
Tính tứ:
hiền dịu, rạng rỡ, tươi tắn
Danh từ | Động từ | Tính từ |
người mẹ, mẹ, đôi bàn tay | nở nụ cười, nấu | hiền dịu, rạng rỡ, tươi tắn |
Học tốt nhé !
C
D