Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ đồng nghĩa với từ công dân: nhân dân, dân chúng, dân.
1 , nhân dân , công chúng , dân
2 , không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa như : nhân dân, dân chúng, dân. Vì từ công dân có hàm ý là chỉ người dân của một nước độc lập. khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân là chỉ con người của một đất nước nói chung.
chúc bạn học tốt . kết bạn với mình nha
c1 Quả cau xanh
c2 Nhân dân
c3 Nhân dân
c4 Pháp luật
c5 Chê bai
c6 Nước chảy đá mòn
c7 Danh từ
c8 Câu ghép
c9 Nguyên nhân kết quả
c10 Công dân
- Quả cau xanh
- Thảo quả
- Nhân dân
- Pháp luật
- Chê bai
- Nước chảy đá mòn
- Danh từ
- Câu ghép
- Nguyên nhân, kết quả
- Công dân
1.người thanh niên Nguyễn Tất Thành đã mong muốn nước ta được trở thành những người công dân của nước Việt Nam
2.dân chúng,dân,....
Trong câu đã nêu, không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa như: nhân dân, dân chúng, dân. Vì từ công dân có hàm ý là chỉ người dân của một nước độc lập, khác với từ nhân dân, dân chúng, dân là chỉ con người của một đất nước nói chung.
Trong câu đã nêu, không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa như: nhân dân, dân chúng, dân. Vì từ công dân có hàm ý là chỉ người dân của một nước độc lập, khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân là chỉ con người của một đất nước nói chung.
Hàm ý của từ công dân ngược lại với ý của từ nô lệ.
D. nhân dân
công nhân