Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vui:
+ từ ghép: vui lòng
+ từ láy: vui vẻ (chắc thé)
thẳng:
+ ghép: thẳng dây
+ láy: thẳng thiu
chắc thế
HT
a) Các từ ghép : mềm dẻo, xinh tươi, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn chán
b) Các từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn bã
Từ ghép : mềm yếu, xinh đẹp, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn nhạt.
Từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn tẻ.
Tham khảo:
a,Trẻ trung
trong trắng
trằn trọc
b, chong chóng
chói chang
chông chênh
chang chang
chanh chua
c,Liêu xiêu
phiêu diêu
d,Thiu thiu
líu ríu
ỉu xìu
Tham khảo :
-Từ láy là từ được cấu tạo bởi 2 tiếng trở lên, các tiếng có cấu tạo giống nhau hoặc tương tự như nhau chỉ về vần hay chỉ về âm, tiếng đứng trước hoặc tiếng đứng sau.
-Từ ghép là từ được ghép bởi 2 tiếng trở lên, là từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có cùng quan hệ về mặt ý nghĩa với nhau về cả phần âm và vần nhưng không bắt buộc phải giống nhau về vần.
Láy vần: Là những từ lặp lại phần vần giống nhau như liu diu, đìu hiu, lao xao, liêu xiêu, chênh vênh….
từ láy là từ láy một âm với hai hoặc .... từ