Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
nước non ,nước nhà,non nước ,non sông,Đất nước
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Thư gửi các học sinh
b) Việt Nam thân yêu
- nước nhà, non sông,
- đất nước, quê hương
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1.
+ Vui mừng ,đi đứng ,chợ búa , tươi cười ,học hành .
+ Nụ hoa ,ồn ào , xe đạp ,thằn lằn ,tia lử .
+ Cong queo , san sẻ ,ồn ào ,thằn lằn .
+ Ăn ở , tia lửa , đi đứng ,nụ hoa , vui mừng ,giúp việc , xe đạp ,uống nước ,tươi cười .
2.
- 4 từ ghép có tiếng "tổ" : Tổ rơm , tổ chim , tổ ấm , tổ kiến .
- 4 từ ghép có tiếng "quốc" : Quốc đất , quốc xẻng , cán cuốc , cuốc thuổng .
~ Học tốt ~
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a. Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông.
b. Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Từ đồng nghĩa với tổ quốc là:
- Non sông
- Đất nước
- Giang sơn
- Quê hương
- Dân tộc
- Sơn Hà
- Nước non
- CHÚC BẠN HỌC TỐT
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
trả lời :
Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia,
giang sơn ,quê hương ,...
hok tốt
Những từ đồng nghĩa với từ :
Tổ quốc là :
- Đất nước
- Giang sơn
- Quốc gia
- Nước nhà
- Non sông
Trả lời: Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương. Câu 3 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước
quốc kì,ca,gia,hoa,hội