Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cùng nghĩa vs đẹp là : xinh
Cùng nghĩa vs to lớn là : bao la , mênh mông , bát ngát
Cùng nghĩa vs học tập là : học hành , luyện tập
Đẹp: Xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ...
To lớn: Vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng, ...
Học tập: Học, học hỏi, học hành, học việc,...
\(@VR\)
a.tự hào :
đồng nghĩa:hài lòng
trái nghĩa:không xứng đáng
b.thông minh
đồng:sáng dạ
trái:ngốc nghếch
c.cao vút
đồng:cao vời vợi
trái:thấp lùn
- Đánh giá cao: ước mơ cao đẹp, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng,...
- Đánh giá không cao: ước mơ bình thường, ước mơ nho nhỏ,...
- Đánh giá thấp: ước mơ kì quặc, ước mơ viển vông, ước mơ dại dột,...
Trả lời:
Đồng nghĩa với cao thượng là : cao cả
Chúc bn hok tốt!!
Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng
Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù
k mk nha
a)Đồng nghĩa với từ chia rẽ :
chia cách ; riêng biệt , chia cắt.
b)trái nghĩa với từ vui vẻ
buồn bã , khổ đau , chán nản .
Các từ trái nghĩa với nhau là:
thông minh >< ngu ngốc
xinh đẹp >< xấu xí
sạch sẽ >< bẩn thỉu
đen >< trắng
Thông minh ><ngu dốt.
xinh đẹp><xấu xí.
sạch sẽ><bẩn thỉu.
đen><đỏ(hoặc trắng)
Bài 1:
(1) thủ đô Hà Nội
(2) chùa Một Cột
(3) văn miếu Quốc Tử Giám
(4) Hồ Gươm
(5) Về với xứ Huế, bạn sẽ được ngắm dòng sông Hương thơ mộng, được đào khắp kinh thành Huế
Bài 2:
a) ăn mặc: mặc
c) ăn nói: lời nói
c) ăn ở: cách sống hay cách ở
p/s: mk ko bk nx!
tuừ đòng nghĩa với chậm là muộn
từ đồng nghĩa với lễ độ là lễ phép
Từ đồng nghĩa với cao đẹp là: cao thượng, đẹp đẽ.
cao thượng, đẹp đẽ.
mình tìm đc có thế thôi