Câu 1: Cho hàm số:
, TXĐ của hàm số là:
A.
B.
C.
D. R
Câu 2: Cho hàm số:
, TXĐ của hàm số là:
A.
B.
C.
D. 
Câu 3: Cho hàm số:
, TXĐ của hàm số là:
A.
B.
C.
D. R
Câu 4: Cho hàm số:
, TXĐ của hàm số là:
A.
B.
C. D=R D. 
Câu 5: Cho hàm số:
, GTNN của hàm số là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 6: Cho hàm số:
, GTLN của hàm số là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 7. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 5; m = 1 B. M = 5; m = 3 C. M = 3; m = 1 D. M = 3; m = 0
Câu 8. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 1; m = -1 B. M = 2; m = 0 C. M = 2; m = 1 D. M = 1; m = 0
Câu 9. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M =
; m = -1 B. M = 1; m =
C. M =
; m =
D. M = 1; m = -1
Câu 10. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
trên đoạn
là :
A. M = 1; m = 0 B. M = 1; m = -1 C. M = 0; m = -1 D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 8; m = 2 B. M = 5; m = 2 C. M = 8; m = 4 D. M = 8; m = 5.
Câu 12. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 3; m =
B. M =
; m = 1 C. M =
; m = 3 D. M = 3; m = 1.
Câu 13. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 2; m =
B. M = 2; m = -2 C. M = -2; m =
D. M = 0; m = -2.
Câu 14. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 0; m =
B. M = 0; m =
C. M =
; m = 0 D. M =
; m =
.
Câu 15.Xét hàm số
trên đoạn
khẳng định nào sau đúng ?
A. Trên các khoảng
hàm số luôn đồng biến.
B. Trên khoảng
hàm số đồng biến và trên khoảng
hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng
hàm số nghịch biến và trên khoảng
hàm số đồng biến.
D. Trên các khoảng
hàm số luôn nghịch biến.
Câu 16.Xét hàm số
trên đoạn
khẳng định nào sau đúng ?
A. Trên các khoảng
hàm số luôn nghịch biến.
B. Trên khoảng
hàm số đồng biến và trên khoảng
hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng
hàm số nghịch biến và trên khoảng
hàm số đồng biến.
D. Trên các khoảng
hàm số luôn đồng biến.
Câu 17.Xét hàm số
trên khoảng
khẳng định nào sau đúng ?
A. Trên khoảng
hàm số luôn đồng biến.
B. Trên khoảng
hàm số đồng biến và trên khoảng
hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng
hàm số nghịch biến và trên khoảng
hàm số đồng biến.
D. Trên các khoảng
hàm số luôn nghịch biến.
Câu 18.Xét hàm số
trên khoảng
khẳng định nào sau đúng ?
A. Trên khoảng
hàm số luôn đồng biến.
B. Trên khoảng
hàm số đồng biến và trên khoảng
hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng
hàm số nghịch biến và trên khoảng
hàm số đồng biến.
D. Trên các khoảng
hàm số luôn nghịch biến.
Câu 19. Chọn khẳng định sai về tính chẵn lẻ của các hàm số trong các khẳng định sau :
A. Hàm số
là hàm số lẻ. B. Hàm số
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
là hàm số chẵn. D. Hàm số
là hàm số lẻ .
Câu 1: Cho hàm số:
, TXĐ của hàm số là:
A.
B.
C.
D. R
Câu 2: Cho hàm số:
, TXĐ của hàm số là:
A.
B.
C.
D. 
Câu 3: Cho hàm số:
, TXĐ của hàm số là:
A.
B.
C.
D. R
Câu 4: Cho hàm số:
, TXĐ của hàm số là:
A.
B.
C. D=R D. 
Câu 5: Cho hàm số:
, GTNN của hàm số là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 6: Cho hàm số:
, GTLN của hàm số là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 7. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 5; m = 1 B. M = 5; m = 3 C. M = 3; m = 1 D. M = 3; m = 0
Câu 8. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 1; m = -1 B. M = 2; m = 0 C. M = 2; m = 1 D. M = 1; m = 0
Câu 9. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M =
; m = -1 B. M = 1; m =
C. M =
; m =
D. M = 1; m = -1
Câu 10. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
trên đoạn
là :
A. M = 1; m = 0 B. M = 1; m = -1 C. M = 0; m = -1 D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 8; m = 2 B. M = 5; m = 2 C. M = 8; m = 4 D. M = 8; m = 5.
Câu 12. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 3; m =
B. M =
; m = 1 C. M =
; m = 3 D. M = 3; m = 1.
Câu 13. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 2; m =
B. M = 2; m = -2 C. M = -2; m =
D. M = 0; m = -2.
Câu 14. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 0; m =
B. M = 0; m =
C. M =
; m = 0 D. M =
; m =
.
Câu 15.Xét hàm số
trên đoạn
khẳng định nào sau đúng ?
A. Trên các khoảng
hàm số luôn đồng biến.
B. Trên khoảng
hàm số đồng biến và trên khoảng
hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng
hàm số nghịch biến và trên khoảng
hàm số đồng biến.
D. Trên các khoảng
hàm số luôn nghịch biến.
Câu 16.Xét hàm số
trên đoạn
khẳng định nào sau đúng ?
A. Trên các khoảng
hàm số luôn nghịch biến.
B. Trên khoảng
hàm số đồng biến và trên khoảng
hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng
hàm số nghịch biến và trên khoảng
hàm số đồng biến.
D. Trên các khoảng
hàm số luôn đồng biến.
Câu 17.Xét hàm số
trên khoảng
khẳng định nào sau đúng ?
A. Trên khoảng
hàm số luôn đồng biến.
B. Trên khoảng
hàm số đồng biến và trên khoảng
hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng
hàm số nghịch biến và trên khoảng
hàm số đồng biến.
D. Trên các khoảng
hàm số luôn nghịch biến.
Câu 18.Xét hàm số
trên khoảng
khẳng định nào sau đúng ?
A. Trên khoảng
hàm số luôn đồng biến.
B. Trên khoảng
hàm số đồng biến và trên khoảng
hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng
hàm số nghịch biến và trên khoảng
hàm số đồng biến.
D. Trên các khoảng
hàm số luôn nghịch biến.
Câu 19. Chọn khẳng định sai về tính chẵn lẻ của các hàm số trong các khẳng định sau :
A. Hàm số
là hàm số lẻ. B. Hàm số
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
là hàm số chẵn. D. Hàm số
là hàm số lẻ .
Câu 1: Cho hàm số:
, TXĐ của hàm số là:
A.
B.
C.
D. R
Câu 2: Cho hàm số:
, TXĐ của hàm số là:
A.
B.
C.
D. 
Câu 3: Cho hàm số:
, TXĐ của hàm số là:
A.
B.
C.
D. R
Câu 4: Cho hàm số:
, TXĐ của hàm số là:
A.
B.
C. D=R D. 
Câu 5: Cho hàm số:
, GTNN của hàm số là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 6: Cho hàm số:
, GTLN của hàm số là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 7. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 5; m = 1 B. M = 5; m = 3 C. M = 3; m = 1 D. M = 3; m = 0
Câu 8. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 1; m = -1 B. M = 2; m = 0 C. M = 2; m = 1 D. M = 1; m = 0
Câu 9. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M =
; m = -1 B. M = 1; m =
C. M =
; m =
D. M = 1; m = -1
Câu 10. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
trên đoạn
là :
A. M = 1; m = 0 B. M = 1; m = -1 C. M = 0; m = -1 D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 8; m = 2 B. M = 5; m = 2 C. M = 8; m = 4 D. M = 8; m = 5.
Câu 12. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 3; m =
B. M =
; m = 1 C. M =
; m = 3 D. M = 3; m = 1.
Câu 13. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 2; m =
B. M = 2; m = -2 C. M = -2; m =
D. M = 0; m = -2.
Câu 14. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
là :
A. M = 0; m =
B. M = 0; m =
C. M =
; m = 0 D. M =
; m =
.
Câu 15.Xét hàm số
trên đoạn
khẳng định nào sau đúng ?
A. Trên các khoảng
hàm số luôn đồng biến.
B. Trên khoảng
hàm số đồng biến và trên khoảng
hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng
hàm số nghịch biến và trên khoảng
hàm số đồng biến.
D. Trên các khoảng
hàm số luôn nghịch biến.
Câu 16.Xét hàm số
trên đoạn
khẳng định nào sau đúng ?
A. Trên các khoảng
hàm số luôn nghịch biến.
B. Trên khoảng
hàm số đồng biến và trên khoảng
hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng
hàm số nghịch biến và trên khoảng
hàm số đồng biến.
D. Trên các khoảng
hàm số luôn đồng biến.
Câu 17.Xét hàm số
trên khoảng
khẳng định nào sau đúng ?
A. Trên khoảng
hàm số luôn đồng biến.
B. Trên khoảng
hàm số đồng biến và trên khoảng
hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng
hàm số nghịch biến và trên khoảng
hàm số đồng biến.
D. Trên các khoảng
hàm số luôn nghịch biến.
Câu 18.Xét hàm số
trên khoảng
khẳng định nào sau đúng ?
A. Trên khoảng
hàm số luôn đồng biến.
B. Trên khoảng
hàm số đồng biến và trên khoảng
hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng
hàm số nghịch biến và trên khoảng
hàm số đồng biến.
D. Trên các khoảng
hàm số luôn nghịch biến.
Câu 19. Chọn khẳng định sai về tính chẵn lẻ của các hàm số trong các khẳng định sau :
A. Hàm số
là hàm số lẻ. B. Hàm số
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
là hàm số chẵn. D. Hàm số
là hàm số lẻ .
Đáp án B
Có tất cả 16 chữ, trong đó có 3 chữ I, 3 chữ T, 2 chữ H và còn lại 8 chữ khác nhau thuộc tập
.
Chọn ngẫu nhiên 5 trong 16 chữ cái ta được không gian mẫu là
cách chọn.
Cách đơn giản nhất để tính đúng số cách chọn 5 chữ cái đôi một phân biệt đó là ta chia số trường hợp để đếm, cụ thể:
+ Chọn được 5 trong số 8 chữ cái khác nhau có
cách.
+ Chọn được 1 chữ I và 4 chữ còn lại trong tập B có
. Tương tự chọn được 1 chữ T hoặc 1 chữ H, và 4 chữ còn lại trong tập B, ta có số cách tương ứng là
và
.
+ Chọn được 1 chữ I và 1 chữ T, 3 chữ còn lại trong tập B có
. Tương tự chọn được 1 chữ I và 1 chữ H, hay chọn được 1 chữ T và 1 chữ H, và 3 chữ còn lại trong tập B, số cách tương ứng là
và
.
+ Chọn được 1 chữ I, 1 chữ T, 1 chữ H và 2 chữ còn lại trong tập B có
cách.
Vậy xác suất cần tính là