K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 3 2021

1. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)

2. \(4KCl+MnO_2+H_2SO_4\rightarrow2K_2SO_4+MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)

3. \(2KCl\underrightarrow{đpnc}2K+Cl_2\)

4. \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)

5. \(3Cl_2+6KOH\rightarrow KClO_3+5KCl+3H_2O\)

19 tháng 2 2017

A: H2

B: HCl

C: FeCl2

D: FeCl3

E: NaOH

F: Fe(OH)3

G: Fe2O3

H: H2O

PTHH:

(1): Cl2 + H2 =(nhiệt)=> 2HCl

(2): 2HCl + Fe ===> FeCl2 + H2

(3): 2FeCl2 + Cl2 ===> 2FeCl3

(4): FeCl3 + 2NaOH ===> Fe(OH)3\(\downarrow\) + 2NaCl

(5): 2Fe(OH)3 =(nhiệt)=> Fe2O3 + 3H2O

(6): Fe2O3 + 3H2 =(nhiệt)=> 2Fe + 3H2O

Mọi người giúp em với ạ!Câu 1:Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau: a. NH + O, 3 2 N + H₂O b. NH + Cl, N₂ + HCl 2 c. C + HNO→ CO + NO + HO 3 2 2 2 d. P + HNO-PO + NO + HO 3 2 5 2 2 e. P + KCIO, 3 PO + KCI 2 5 f. Cl₂ + HS + HOHCl + H₂SO 2 g. HS + HNO, S + H₂O + NO Câu 2Cân băng các phản ứng tự oxi hóa - khử sau: a. KBrO → KBr + KBrO¸ 3 b. KOH + Cl₂ → KClO3 + KCl + H₂O 2 c. NaOH + Cl₂ → NaClO + NaCl + H₂O 2 2 d. NaOH + S Na...
Đọc tiếp

Mọi người giúp em với ạ!

Câu 1:Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau:

 

a. NH + O, 3 2 N + H₂O

 

b. NH + Cl, N₂ + HCl 2

 

c. C + HNO→ CO + NO + HO 3 2 2 2

 

d. P + HNO-PO + NO + HO 3 2 5 2 2

 

e. P + KCIO, 3 PO + KCI 2 5

 

f. Cl₂ + HS + HOHCl + H₂SO 2

 

g. HS + HNO, S + H₂O + NO

 

Câu 2Cân băng các phản ứng tự oxi hóa - khử sau:

 

a. KBrO → KBr + KBrO¸ 3

 

b. KOH + Cl₂ → KClO3 + KCl + H₂O 2

 

c. NaOH + Cl₂ → NaClO + NaCl + H₂O 2 2

 

d. NaOH + S Na S + Na,SO + H₂O

 

e. S + KOH → K₂SO₄ + KS + HO 4

 

f. NO₂ + NaOH → NaNO3 + NaNO₂ + H₂O 2

 

g. NO,+H₂OHNO + HNO 2 2 3 2

 

h. Br, + KOH → KBr + KBrO + H₂O

 

Câu 3Cân băng phản ứng oxi hóa – khử (dạng có môi trườ sau:

 

a. MnO2 + HCl → MnCl + Cl + H₂O

 

b. KClO3 + HCl → Cl + KCl + H₂O 2

 

c. KMnO + HCl → MnCl₂ + Cl₂ + KCl + H₂O 4 2

 

8. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử (dạng có môi trường) s S

 

a. Ag + H₂SO₄ → Ag₂SO₄ + SO2 + H₂O 4

 

b. Mg + H₂SO₄ → MgSO + SO,+HO. 2 4 4 2 2

 

c. Al + H₂SO₄ → Al(SO) + SO,+H₂O 2 4 2 2

 

d. Zn + H₂SO₄ → ZnSO₄ + H₂S+ H₂O 4 2

 

e. Zn + H₂SO₄ → ZnSO₄ + S + H₂O 2 4

 

f. Al + H₂SO₄ → Al(SO) + S+HO 2 4

 

g. FeSO + H₂SO₄ → Fe(SO) + SO + HO

 

Câu 4Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử (dạng có môi trường) sau:

 

a. Cu + HNO→ Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O

 

3

 

2

 

b. Fe + HNO3, Fe(NO) + NO + H₂O 2

 

c. Al + HNO→ Al(NO) + NO + H₂O 3

 

d. Mg + HNO3 → Mg(NO₃)₂ + NO + H₂O

 

e. Al + HNO3 → Al(NO), + N + H₂O

 

f. Zn + HNO3 → Zn(NO), + NO + H₂O

 

g. Mg + HNO3 → Mg(NO₃)₂ + NH NO + H₂O

 

3

 

h. FeO + HNO 3 Fe(NO3)3 + NO + H₂O

 

i. FeO + HNO, Fe(NO), + NO + H₂O

 

Câu 6Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử (dạng phức tạp) sau:

 

a. Fel + HSO

 

4

 

Fe(SO), + SO₂ + I + H₂O

 

2

 

b. FeS + HNO 3 → Fe(NO), + NO + H₂O + H₂SO

 

c. CuS + HNO3 → Cu(NO₃)₂ + H,SO + NO + H₂O

 

d. FeS + O, FeO + SO,

 

1
3 tháng 2 2024

Câu 1:
a. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O
b. 2NH3 + 3Cl2 -> N2 + 6HCl
c. 2C + 4HNO3 -> 2CO + 2NO2 + 2H2O
d. 4P + 10HNO3 -> 4H3PO4 + 5NO + 2H2O
e. 4P + 10KClO3 -> 2P2O5 + 10KCl
f. 2Cl2 + H2S + 2H2O -> 4HCl + H2SO4
g. 8H2S + 16HNO3 -> 8S + 16H2O + 16NO
 

Câu 2:
a. 2KBrO3 -> 2KBr + 3O2
b. 6KOH + 3Cl2 -> 5KClO3 + KCl + 3H2O
c. 6NaOH + 3Cl2 -> 5NaClO + NaCl + 3H2O
d. 2NaOH + S -> Na2S + Na2SO3 + H2O
e. 2S + 2KOH -> K2SO4 + K2S + 2H2O
f. 2NO2 + 2NaOH -> 2NaNO3 + NaNO2 + H2O
g. 2H2O2 -> 2H2O + O2h. 3Br2 + 6KOH -> 5KBr + KBrO3 + 3H2O

 Câu 3:
a. MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b. 2KClO3 + 6HCl -> 3Cl2 + 2KCl + 3H2O
c. 2KMnO4 + 16HCl -> 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
d. Ag + H2SO4 -> Ag2SO4 + H2O + SO2
e. 2Fe + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2 f. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
g. 2H2O2 -> 2H2O + O2

 Câu 4:
a. 3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
b. 3Fe + 8HNO3 -> 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
c. 2Al + 6HNO3 -> 2Al(NO3)3 + 3NO + 3H2O
d. 3Mg + 8HNO3 -> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
e. 8Al + 15HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 5NO + 9H2O
f. 3Zn + 8HNO3 -> 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Câu 5:
a. 2Fe + 3HSO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + 2H2O
b. FeS + 6HNO3 -> 2Fe(NO3)3 + 3NO + H2O + H2SO4
c. CuS + 4HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2SO4 + 2NO + 2H2O
d. 4FeS + 7O2 -> 2Fe2O3 + 4SO2

19 tháng 8 2019

Trong những phản ứng trên chỉ có phản ứng c), e), f) là những phản ứng oxi hóa – khử vì có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

25 tháng 5 2021

A: KMnO4

B: K2MnO4

C: MnO2

D. O2

E: HCl

F: MnCl2

G: Cl2

H: KCl

I: KOH

L: H2

pư: (1) 2KMnO4 --> K2MnO4+MnO2+O2

(2) MnO2+4HCl --> MnCl2+Cl2+H2O

(3) KMnO4+8HCl -->KCl+MnCl2+\(\dfrac{5}{2}\)Cl2+4H2O

(4) KCl+H2O --> KOH+ \(\dfrac{1}{2}\)H2+\(\dfrac{1}{2}\)Cl2

(5) H2+Cl2 --> 2HCl

25 tháng 5 2021

A : KMnO4

B : K2MnO4 

C : MnO2

D : O2

E : HCl : 

F : MnCl2

G : Cl2

H : KCl

I : KOH

L : H2

$2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
$MnO_2 + 4HCl \xrightarrow{t^o} MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$
$2KMnO_4 + 16HCl \to 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O$
$2KCl + 2H_2O \xrightarrow{đpdd,cmn} 2KOH + H_2 + Cl_2$

$H_2 + Cl_2 \xrightarrow{as} 2HCl$

II.Trắc nghiệm Câu 1: Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình e của nguyên tử M là A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D.1s22s22p63s23p6 3d1 4s2 Câu 2. Nguyên tố A có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p3 Ion A3- có cấu hình e là A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p1 Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron...
Đọc tiếp

II.Trắc nghiệm

Câu 1: Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình e của nguyên tử M là

A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D.1s22s22p63s23p6 3d1 4s2

Câu 2. Nguyên tố A có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p3

Ion A3- có cấu hình e là

A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p1

Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X, Y lần lượt là

A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.

Câu 4. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là

A. F, Li, O, Na. B. F, Na, O, Li. C. Li, Na, O, F. D. F, O, Li, Na.

Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A.chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA.

Câu 6. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R là RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,34% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là

A. lưu huỳnh. B. nhôm. C. photpho. D. nitơ.

Câu 7. Trong phản ứng KClO3 + 6HBr -> 3Br2 + KCl + 3H2O thì HBr

A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. là chất khử.

C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. là chất oxi hóa.

Câu 8. Phát biểu dưới đây không đúng là
A. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
Câu 9. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

Câu 10. Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là :

A. Dung dịch hiện màu xanh . B. Dung dịch hiện màu vàng lục .

C. Có kết tủa màu trắng . D. Có kết tủa màu vàng nhạt .

1
13 tháng 3 2020

Câu 1: Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình e của nguyên tử M là

A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D.1s22s22p63s23p6 3d1 4s2

Câu 2. Nguyên tố A có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p3

Ion A3- có cấu hình e là

A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p1

Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X, Y lần lượt là

A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.

Câu 4. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là

A. F, Li, O, Na. B. F, Na, O, Li. C. Li, Na, O, F. D. F, O, Li, Na.

Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A.chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA.

Câu 6. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R là RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,34% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là

A. lưu huỳnh. B. nhôm. C. photpho. D. nitơ.

Câu 7. Trong phản ứng KClO3 + 6HBr -> 3Br2 + KCl + 3H2O thì HBr

A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. là chất khử.

C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. là chất oxi hóa.

Câu 8. Phát biểu dưới đây không đúng là
A. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
Câu 9. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

P/s : (FeCl2, FeSO4, H2S, HCl)

Câu 10. Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là :

A. Dung dịch hiện màu xanh . B. Dung dịch hiện màu vàng lục .

C. Có kết tủa màu trắng . D. Có kết tủa màu vàng nhạt .

25 tháng 12 2021

a) 6P + 5KClO3 --> 3P2O5 + 5KCl

2P0-10e-->P2+5x3
Cl+5 +6e--> Cl-x5

b) S + 2HNO3 --> H2SO4 + 2NO

S0-6e-->S+6x1
N+5 +3e --> N+2x2

 

c) 4NH3 + 5O2 --to--> 4NO + 6H2O

N-3 -5e--> N+2x4
O20 +4e--> 2O-2x5

 

d) 4NH3 + 3O2 --to--> 2N2 + 6H2O

2N-3 -6e--> N20x2
O20 +4e--> 2O-2x3

 

e) 2H2S + O2 --to--> 2S + 2H2O

S-2 +2e--> S0x2
O20 +4e--> 2O-2x1

 

f) Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2

Fe2+3 +6e--> 2Fe0x1
C-2 +2e--> C_4x3

 

g) MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Mn+4 +2e--> Mn+2x1
2Cl- -2e--> Cl20x1

 

24 tháng 9 2019

1. 1s22s22p63s23p5=> Clo

2. \(\left\{{}\begin{matrix}P+E+N=82\\P+E-N=22\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=82\\2Z-N=22\end{matrix}\right.\)=> Z=26, N=30

=> [Ar]3d64s2

↑↓

3d6

↑↓

4s2

=> 4 e độc thân

19 tháng 2 2020

Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:

2NaCl + ZnBr2 = 2NaBr + ZnCl2

AgNO3 + KCl AgCl + KNO3

2NaCl + I2 = 2NaI + Cl2

KF + AgNO3 = AgF + KNO3

2CuSO4 + 4KI = 2CuI + I2 + 2K2SO4

Cl2 + 2KBr Br2 + 2KCl

NaOH + HBr H2O + NaBr

2AgNO3 + ZnBr2 = 2AgBr + Zn(NO3)2

ZnBr2 + Pb(NO3)2 = Zn(NO3)2 + PbBr2

Cl2 + 2KI I2 + 2KCl
2KBr + I2 = 2KI + Br2
2HCl + Fe(OH)2 FeCl2 + 2H2O
CaCO3 + 2HCl H2O + CO2 + CaCl2

FeO + 2HCl FeCl2 +

H2O

2HCl + K2SO3 H2O + 2KCl + SO2