Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{Na}=\dfrac{11,5}{23}=0,5(mol)\)
Số nguyên tử Na: \(0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\)
\(\Rightarrow n_{Fe}=0,5(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe}=0,5.56=28(g)\)
B1: phải lấy bao nhiêu g khí O2 để có số phân tử = số phân tử trong:
a, 3,136 lít H2 (đktc)
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{3,136}{22,4}=0,14\left(mol\right)\)
Để số phân tử khí O2 bằng số phân tử trong 0,14 mol H2
thì: nH2 = nO2 = 0,14 (mol)
\(\Rightarrow m_{O_2}=0,14.32=4,48\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
\(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2(mol)\\ \Rightarrow n_{Fe_2O_3}=n_{CuO}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe_2O_3}=0,2.160=32(g)\)
SNa=6.1023(ng tử)\(\Rightarrow\) \(n_{Na}=\frac{6.10^{23}}{6.10^{23}}=1\left(mol\right)\)
mNa=1.23=23 g
SCa=2.1023 (ng tử)\(\Rightarrow n_{Ca}=\frac{2.10^{23}}{6.10^{23}}=\frac{1}{3}\left(mol\right)\)
mCa=\(\frac{1}{3}.40=\frac{40}{3}g\)
b) nNa=\(\frac{2,5.10^{23}}{6.10^{23}}=\frac{5}{12}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Na}=\frac{5}{12}.23=\frac{115}{12}\left(g\right)\)
\(n_{H2O}=\frac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H2O}=0,25.18=4,5\left(g\right)\)
2. a/ Các khí thu được bằng cách đặt đứng bình là: N2; CO2; CO4
b/ Các khi được thu bằng cách đặt ngược bình là H2
Gọi số protron ,notron ,electron trong a2b là pa ,na ,ea, pb, nb,eb ( p,n,e ≠ 0 )
Tổng số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử của hạt nhân là 54 : pa + pb = 54 (1)
Số hạt mang điện trong nguyên tử a gấp 1,1875 lần số hạt mang diện tích trong nguyên tử b :
2pa - 1.1875 x 2 x pb= 0 (2) ( pa = ea ; pb = eb )
Từ (1) và (2) ta có phương trình
pa + pb = 54 => pa = 29
2pa - 1,1875 x 2 x pb =0 pb = 24
CTHH của a2b là : Cu2Cr
a) n CuSO4=16/160=0,1(mol)
b) Số phân tử CuSO4=0,1.6.1023=0,6.1023(phân tử)
c) n CuSO4=1,6/160=0,01(mol)
Số phân tử Na=số phân tử CuSO4
-->n Na=n CuSO4=0,01(mol)
m Na=0,01.23=0,23(g)
d) Số ptuwr Cl2=4n phân tử CuSO4
-->n Cl2=4n CuSO4=4.\(\frac{3,2}{160}=0,08\left(mol\right)\)
m Cl2=0,08.71=5,68(g)
\(a.n_{CuSO_4}=\frac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
b. Số phân tử có trong 16g CuSO4 là: \(0,1.N=0,1.6,022.10^{23}=6,022.10^{22}\)
c. Phải lấy:\(m_{Na}=0,1.23=2,3\left(g\right)\)
d.\(n_{CuSO_4}=\frac{3,2}{160}=0,02\left(mol\right)\)
Số phân tử có trong 3,2g CuSO4:\(0,02.N=0,02.6,022.10^{23}=1,2044.10^{22}\)
\(n_{Cl}=1,2044.10^{23}.4:6,022.10^{23}=8.10^{45}\left(mol\right)\)
\(m_{Cl}=8.10^{45}.35,5=2,84.10^{47}\left(g\right)\)
\(n_S=\dfrac{8}{32}=0,25\left(mol\right)\)
Số nguyên tử S trong 8g lưu huỳnh là:
\(0,25\times6\times10^{23}=1,5\times10^{23}\left(nguyêntử\right)\)
Số nguyên tử Na là:
\(2\times1,5\times10^{23}=3\times10^{23}\left(nguyêntử\right)\)
\(\Rightarrow n_{Na}=\dfrac{3\times10^{23}}{6\times10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Na}=0,5\times23=11,5\left(g\right)\)