Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh Print Preview: nhờ đó mà ta phát hiện lỗi sai để sửa, tiết kiệm mực in, giấy in và thời gian trình bày.
Câu 1: Ý nghĩa của việc xem trước khi in là giúp mik tránh các sai sót khi in. Nút lệnh: File> Print Review
a) -Công thức tính điểm cao nhất của tin học căn bản : =max(C3:C7)
-Công thức tính điểm thấp nhất của tin học căn bản :=min(C3:C7)
Tính điểm cao nhất và thấp nhất của WORD và EXCEL tương tự hoặc kéo thả chuột để sao chép công thức như trên.
b) Tinh tong diem cua cua ba mon hoc sinh co diem cao nhat dung ham SUM roi sao chép công thức để tính tổng điểm của các học sinh còn lại.
c) hàm để tính TBC của các bạn học sinh: =average(C3:E3) sao chép công để tính điểm TBC của các bạn hs cn lai
phần d) mik ko nhớ .chúc bn hok tốt nhé!!!!
a)B4:=B2+B3
C4:=C2+C3
D4:=D2+D3
E2:=(B2+C2+D2)/3
E3:=(B3+C3+D3)/3
E4:=(B4+C4+D4)/3
b)các bước tính toán:
b1:chọn ô cần nhập công thức
b2:gõ dấu =
b3 nhập công thức
b4: nhấn tick hoặc enter để kết thúc
tick nha
điểm trung bình: G3: =AVERAGE(C3:E3:F3)
G4: =AVERAGE(C4:E4:F4)
G5: =AVERAGE(C5:E5:F5)
G6: =AVERAGE(C6:E6:F6)
G7: =AVERAGE(C7:E7:F7)
G8: =AVERAGE(C8:E8:F8)
xác định điểm trung bình lớn nhất: =MAX(G3:G4:G5:G6:G7:G8)
chèn thêm cột: nháy chuột chọn một cột, mở bảng chọn insert -> columns
hàng:_____________________________________->rows
di chuyển cut và paste
1B 2D 3B 4A 5D 6A 7c 8A 9D 10D
11.a.Các thành phần chính trên trang tính:
+ Hộp tên: là ô ở góc trên, bên trái trang tính, hiển thị địa chỉ ô được chọn.
+ Khối: là 1 nhóm các ô liền kề nhau taọ thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột hay 1 phần của hàng, của cột.
+ Thanh công thức: cho biết nội dung ô được chọn.
b.
Bước 1:Chọn ô cần nhập công thức.
Bước 2 : Gõ dấu =
Bước 3: Nhập công thức.
Bước 4: Nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào nút này để kết thúc.
12. https://hoc24.vn/hoi-dap/question/83377.html
13. b, =(26+38)*4^2
c, =(45-38)^2-d
14. a)28 b)3.75 c.60 d) #NAME? e) 9 15.
|
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
1 |
BẢNG CHI PHÍ THƯỜNG XUYÊN HÀNG THÁNG |
||||||
2 |
STT |
Tháng |
Tiền điện |
Tiền nước |
Tiền điện |
Tiền |
Tổng tiền |
3 |
1 |
7 |
560000 |
45000 |
153000 |
144000 |
=SUM(E3,F3,G3,H3) |
4 |
2 |
8 |
780000 |
56000 |
145000 |
144000 |
=SUM(E4,F4,G4,H4) |
5 |
3 |
9 |
960000 |
75000 |
12000 |
144000 |
=SUM(E5,F5,G5,H5) |
6 |
4 |
10 |
450000 |
68000 |
164000 |
144000 |
=SUM(E6,F6,G6,H6) |
7 |
5 |
11 |
600000 |
54000 |
184000 |
144000 |
=SUM(E7,F7,G7,H7) |
8 |
6 |
12 |
840000 |
47000 |
156000 |
144000 |
=SUM(E8,F8,G8,H8) |
9 |
Chi phí bình quân |
|
=AVERAGE(E3,E4,E5,E6,E7,E8) |
=AVERAGE(F3,F4,F5,F6,F7,F8) |
=AVERAGE(G3,G4,G5,G6,G7,G8) |
=AVERAGE(H3,H4,H5,H6,H7,H8) |
|
10 |
Chi phí bình quân thấp nhất |
=MIN(E9,F9,G9,H9) |
|||||
11 |
Chi phí bình quân cao nhất |
=MAX(E9,F9,G9,H9) |
A | B | C | D | E | F | G | |
1 | Stt | Tên | Toán | Lý | Hóa | Sinh | TBM |
2 | |||||||
3 | 2 | Trang | 8 | 7 | 8 | 9 | 8.0 |
4 | 3 | Vân | 9 | 10 | 6 | 8 | 8.3 |
5 | 4 | Trâm | 9 | 9 | 8 | 7 | 8.3 |
6 | 5 | Nhung | 6 | 7 | 9 | 8 | 7.5 |