Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. If she (read) reads in bad light, she will ruin her eyes.
2. If I find your book, I’ll (phone) phone you at once.
3. He will get angry if he (make) makes more mistakes.
4. If we have enough money, we’ll (buy) buy a new house.
5. We’ll (go) go on holiday if there is time.
6. If we (need) need some help, we’ll ask.
7. She (not write) won’t write to you if she leaves.
8. If I study hard, I’ll (pass) pass this year's exam.
9. If the weather (be) is fine, we will go on a picnic.
10. If they don’t invite me, I (not go) won’t go.
11. If he (get) gets my email, he will send the information we need.
12. If she travels to London, she’ll (visit) visits the museum.
13. If I get the money, I’ll (buy) buy a mobile phone.
14. If you make trouble, I’ll (send) send you to the principal.
15. If I have enough time this evening, I’ll (watch) watch a movie.
Có thể loại bỏ những thứ không đáng cần thiết trong các câu trả lời trên nhé (những chữ mình đã đánh dấu bằng các làm nó nghiêng).
Nếu sai xin thông cảm.
Giải thích
Trong một số trường hợp, nếu Noun (danh từ) thuộc Singular Noun (danh từ có số ít gồm: He, She, It) thì ta thêm s hoặc es vào cuối Verbs (động từ) của nó, ví dụ:
She (take) takes her trash out early in the morning. (Trường hợp thêm s)
Nếu Noun (danh từ) thuộc Plural Noun (danh từ có số nhiều gồm: I, You, We, They) thì ta không thêm s hoặc es vào cuối Verbs (động từ) của nó, ví dụ:
I () to play video games.
Chúc bạn học tốt~
1. If she(read)________reads__________in bad light, she will ruin her eyes
2. If I find your book, I(phone)______will phone_______you at once
3. He will get angry if he(make)_______makes_________more mistakes
4. If we have enough money, we(buy)_____will buy________a new house
5. We(go)________will go_____________on holiday if there is time
6. If we(need)______need____________-some help, we''ll ask
7. She(not write)_____won't write________to you if she leaves
8. If I study hard, I(pass)_____will pass_______this year's exam
9. If the weather(be)______is________fine, we will go on a picnic
10. If they don't invite me, I(not go)_______won't go__________
11. If he(get)____gets__________my email, he will send the information we need
12. If she travels to London, she(visit)_____will visit _______the museums
13. If I get the money, I(buy)______will buy____________a mobile phone
14. If you make trouble, I(send)______will send_________you to the principal
15. If I have enough time this evening, I(watch)___________will watch____________a movie
1. If we recycle the environment, we will help the environment.
2. What are you going to do this weekend ?
3. I will have a hi-tech fridge that can cook meals.
4. We visited our grandparents in the countryside last week.
Rearrange the worlds to make meaningful sentences.
1. recycle/ the environment./ bottles and cans/ we will help/ If we/
->If we recycle bottles anh cans, we will help the enviroment
2. you/ are/ What/ going to do/ this weekend?
->What are you going to do this weekend
3. that/ I/ a hi- tech fridge/ will have/ can cook meals.
->I will have a hi-tech fridge that can cook meals
4. visited/ We/ our grandparents/ in the countryside/ last week.
->We visited our grandparents in the countryside last week
1. father/What/to/your/going/do/weekend/is/this?
\(\Rightarrow\)What is your father going to do this weekend ?
2. less/there/If/cycle,/more/will/people/pollution/be/air.
\(\Rightarrow\) If more people cycle , there will be less air pollution
3. materials/A/bag/made/shopping/is/reusable/of/natural.
\(\Rightarrow\) A reusable shopping bag is made of natureal materials
4. future/Where/be/house/located/will/your/?
\(\Rightarrow\) Where will your house be located ?
5. might/Minh/the/not/pass/I think,/exam
\(\Rightarrow\)I think Minh might not pass the exam
1.what ís your father going to do this weekend?
2.if people less cycle,there will be more air pollution.
3.A reusable shopping bag is made of natural materials.
4.where your house will be located?
5. I think minh might not pass the exam.
Hôm nay, tôi sẽ kể cho bạn về ngôi nhà mơ ước. Tôi mơ ước có một ngôi nhà màu hồng tuyệt đẹp. Nó cao hai tầng. Trong nhà tôi, sẽ có 11 phòng: bốn phòng ngủ, hai phòng tắm, một phòng khách, ở bếp,
một phòng ăn, một thư viện và một phòng âm nhạc. Sẽ có nhiều sách hay và hữu ích trong thư viện. Trong phòng nhạc, có nhiều nhạc cụ như piano, violin, ... Thiết bị trong nhà tôi rất ôn hòa. Tôi sẽ có một TV thông minh trong nhà. Tôi có thể lướt internet hoặc xem các chương trình yêu thích của mình. Tôi sẽ gọi điện thoại thông minh để gọi điện và trao đổi email với bạn bè. Tôi sẽ có rất nhiều robot trong nhà. Robot sẽ giúp tôi làm mọi việc nhanh chóng. Tôi sẽ có nhiều hơn dạy robot và họ sẽ có thể chăm sóc bọn trẻ, giúp trẻ làm bài tập về nhà. Tôi hy vọng ngôi nhà sẽ đẹp như mơ. Tôi yêu ngôi nhà mơ ước thật nhiều!
Hôm nay, tôi sẽ kể cho bạn về ngôi nhà ước mơ của tôi. Tôi mơ rằng mình có một căn nhà màu hồng xinh đẹp. Nó có(cao) 2 tầng. Trong nhà của tôi, nó sẽ có 11 phòng: 4 phòng ngủ, 2 phòng tắm, nhà khách, bếp, phòng ăn, thư viện và một phòng âm nhạc. Sẽ có nhiều cuốn sách hay và hữu ích ở thư viện. Ở phòng âm nhạc, có rất nhiều dụng cụ âm nhạc như đàn dương cầm, vĩ cầm,...Trang thiết bị trong nhà tôi rất hiện đại. Tôi sẽ có một chiếc TV thông minh ở nhà. Tôi có thể lướt internet hoặc xem chương trình yêu thích của mình. Tôi sẽ có một chiếc điện thoại thông minh để thực hiện cuộc gọi và trao đổi email với bạn của tôi. Tôi sẽ có rất nhiều robot ở trong nhà. Robot nhà sẽ giúp tôi làm tất cả các công việ nhanh chóng. Tôi sẽ có nhiều robot giảng dạy hơn nữa và chúng sẽ có thể giúp tôi chăm sóc những đứa trẻ, giúp chúng làm bài tập về nhà. Tôi mong rằng ngôi nhà đó sẽ đẹp như những gì tôi tưởng tượng. Tôi yêu căn nhà mơ ước của tôi rất nhiều!
6. Choose the correct option in braciets to complete each sentence.
(Chọn phương án đúng trong bracelets để hoàn thành mỗi câu.)
1. If we (protect/ protected) our forests, we will help our planet.
2. I'm not sure what to do next weekend. I (might/ have to) go to the cinema.
3. I (will/ might) fly to Ho Chi Minh City next Saturday, but I'm not sure yet.
4. If we continue to pollute the air, we will (have/ having) breathing problems.
5. It's very likely that they (will/ might) be here by 10.30 p.m. tomorrow.
1. If we protect our forests, we will help our planet.
(Nếu chúng ta bảo vệ rừng của mình, chúng ta sẽ giúp ích cho hành tinh của chúng ta.)
2. I'm not sure what to do next weekend. I might go to the cinema.
(Tôi không chắc phải làm gì vào cuối tuần tới. Tôi có thể đi xem phim.)
3. I might fly to Ho Chi Minh City next Saturday, but I'm not sure yet.
(Tôi có thể sẽ bay đến Thành phố Hồ Chí Minh vào thứ Bảy tới, nhưng tôi chưa chắc lắm.)
4. If we continue to pollute the air, we will have breathing problems.
(Nếu chúng ta tiếp tục làm ô nhiễm không khí, chúng ta sẽ gặp vấn đề về hô hấp.)
5. It's very likely that they will be here by 10.30 p.m. tomorrow.
(Rất có thể họ sẽ đến đây trước 10h30 tối mai.)
* Còn kém về môn Anh nên sẽ có một vài lỗi sai ( hoặc không ) mong bạn thông cảm
I. Give the correct form of the word given to complete the sentences
1. You should bring suits clothes for this cold weather. ( suit )
2. Some people have hard breath symptoms because they have lived in polluted atmosphere for a long time. ( breath )
3. My son solved his own difficult problems very intelligent him very much, so I was so pround of. ( intelligent )
4. He hopes to invent a modern engineers to reduce the amount of polluted gases. ( engineer )
5. The source of water in this river is very dirty because it contains a lot of pollutant ( polute )
6. Creating green products will make our environment clean and safe. ( creat )
7. Please confirm your arrival date and time if you want to come with us. ( arrive )
8. The new that Mr Nam had inherited a milion dollars make his friend excited ( excite )
9. The polices are interested in the sudden disapearence of the valuable paintings. ( appear )
10. My elder brother studies hard this year in order to pass the entrance exam to the university. ( enter )
11. They arr very lucky to survive a shipwreck. ( luck )
Chào em, em tham khảo nhé!
1. You should bring suitable clothes for this cold weather. (suit)
2. Some people have hard breathed symptoms because they have lived in a polluted atmosphere for a long time. (breath)
3. My son solved his own difficult problems very intelligently him very much, so I was so proud of him. (intelligent)
4. He hopes to invent modern engineering to reduce the number of polluted gases. (engineer)
5. The source of water in this river is very dirty because it contains a lot of pollution (pollute)
6. Creating green products will make our environment clean and safe. (creat)
7. Please confirm your arrival date and time if you want to come with us. (arrive)
8. The news that Mr Nam had inherited a million dollars make his friend excited (excite)
9. The polices are interested in the sudden appearance of the valuable paintings. (appear)
10. My elder brother studies hard this year in order to pass the entrance exam at the university. (enter)
11. They are very lucky to survive a shipwreck. (luck)
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
D. Write complete the second sentences in each pair so that it means the same as the sentence before it.
1. You help me, I will help you.
- If you help me, I will help you.
2. She is interested in watching television.
- She s watching television.
3. We will probably go to the Moon for our summer holidays in 2050.
- We minght go to the Moon for our summer holidays in 2050.
4. We use reusable bag. We will help the environment.
- If we use reusable bag. We will help the environment.
5. My daughter does not the washing up. I will have do it instead of her.
- If my daughter does not the washing up. I will have do it instead of her.
6. Oanh is not thirsty. She will not drink any fizzy mineral water.
- If Oanh is not thirsty. She won't drink any fizzy mineral water.
7. She does not get tired. I will invite her to our party.
- If she does not get tired. I will invite her to our party.
8. They does not communicat. They will not have any jobs
- If they does not communicat. They won't have any jobs
1. I didn't go to school yesterday because I had a bad cold.
2. Although Lan can sing very well, she can't play the piano.
3. If we use the car all the time, we will make the air dirty.
4. The most popular drink in London is tea.
5. We might go to the moon for our summer holidays in 2050.
6. In the future, robots might not do all our housework.
7. I will be able to awake at night if I drink too much coffee.
8. If you sit on that chair, it will break.
9. I have had this computer since 2010.
10. How long have you learnt English.
11. I have met Karen for four years.
12. Tokyo is the most expensive city in the world.
13.Don't be late !
14. My dream might not come true.
1.Because I had a bad cold ,I didn't go to school yesterday.
2,Although Lan can sing very well , She can't play the piano.
3 .If we use the car all the time ,we will make the air dirty.
4.Most popular drink in London is tea.
5.We might go to the moon for our summer holidays in 2050.
6.In the future ,The robot will probably do all our homework.
7. Drinking too much coffee able make me awake at night.
8.If you sit on that chair, you will fall.
9. I bought this comuter since 2010s.
10.How long did you learn English?
11.I've meet Karen for 4 years.
12.Tokyo is the most expensive city of the world.
13. Don't be late.
14.My dream might not come true
Nếu người đàn ông làm cho phụ nữ có quan hệ tình dục thì ...
Mất dạy !!!!!!