Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm từ đồng nghĩa
37. Once you have finish reading, you can go on with your work.
A: continue doing
B: continue to do
C: keep do
D: keep to do
38. The doctor wanted to examine the test results with her patient.
A: go over
B: up
C: go on
D: go out
39. The local meeting is on this weekend. Please put it down in your diary.
A: make a note
B: made a note
C: have made a note
D: to make a note
40. You don't need the light on in here. Press the switch, please!
A: turn on
B: turn down
C: turn off
D: turn up
41. My grandfather has recovered form the illness.
A: get over
B: got over
C: to get over
D: getting over
42. She spent her chilhood in a small village in the south.
A: grew up
B: grow up
C: grown up
D: to grow up
43. We are really expecting to see you again pleasure.
A: looking forward to
B: look up
C: look for
D: look after
37. One you have finish reading, you can go on with your work.
A: continue doing
B: continue to do
C: keep do
D: keep to do
38. The doctor wanted to examine the test results with her patient.
A: go over
B: up
C: go on
D: go out
39. The local meeting is on this weekend. Please put it down in your diary.
A: make a note
B: made a note
C: have made a note
D: to make a note
40. You don't need the light on in here. Press the switch, please!
A: turn on
B: turn down
C: turn off
D: turn up
41. My grandfather has recovered form the illness.
A: get over
B: got over
C: to get over
D: getting over
42. She spent her chilhood in a small village in the south.
A: grew up
B: grow up
C: grown up
D: to grow up
43. We are really expecting to see you again pleasure.
A: looking forward to
B: look up
C: look for
D: look after
Bạn ơi, cái này là bạn phải tự làm vì đây là câu hỏi thuộc dạng opinion( hỏi ý kiến). Nên sau đây mk sẽ chỉ đưa ra ví dụ câu trả lời của từng câu thôi bạn nhé.
1. Tạm dịch : Bạn và các thành viên trong gia đình bạn làm gì vào cuối tuần?
Trả lời : My family and I go to the cinema at the weekend. (Bạn có thể thêm trạng từ chỉ tần suất vào cx đc nhé)
2. Tạm dịch : Bạn và các thành viên trong gia đình bạn thường thích làm gì cùng nhau?
Trả lời : Me and my family enjoy cooking some French toast together.
3. Tạm dịch : Ai ở trong gia đình mà bạn hay chia sẻ những ý tưởng cùng với người đó nhất? Vì sao?
Trả lời : I often share my ideas with my sister because she is very clever.
4. Tạm dịch : Bạn ngưỡng mộ ai trong gia đình bạn?
Trả lời : Well, I really admire my dad 'cause he is the kindest man i ever met.
5. Tạm dịch : Bạn thường làm gì để giúp đỡ ba mẹ bạn?
Trả lời : I often clean the house's floor.
6. Tạm dịch : Bạn thích kiểu áo nào nhất? Vì sao?
Trả lời : I like wearing hip hop clothes because i'm a tomboy.
7. Tạm dịch : Bạn thích điều gì nhất ở quê hương của bạn?
Trả lời : I think peaceful is the best thing in my home village.
8. Tạm dịch : Bạn hãy nói ra sự thuận lợi và sự bất lợi khi mà bạn sống nông thôn?
Bạn hãy nói ra sự thuận lợi và sự bất lợi khi bạn sống ở thành phố?
Trả lời : Living in the country is peaceful, but it's very inconvenient.
Living in the city is convinient, but it's very noisy sometimes.
9. Tạm dịch : Ở quê của bạn có kiểu phương tiện gì?
Trả lời : We only use bicycles there. Well, sometimes we may have motorbikes, but rarely.
10. Tạm dịch : Cuộc sống của bạn ở nông thôn hiện như thế nào?
Trả lời : It's still good, at least i think it's better than living in the city.
11. Tạm dịch : Bạn đã bao giờ đi đến một nơi thú vị chưa? Nó ở đâu? Có những gì ở đó?
Trả lời : Yes, i have. I visited Phu Quoc, it's very interesting. It has nice hotels, friendly people, they even have delicious foods!
12. Tạm dịch : Bạn thường dùng internet mỗi ngày để làm gì?
Trả lời : Everyday, I often use internet for science researchs and entertainments.
13. Tạm dịch : Bạn dùng internet như thế nào cho việc học của bạn?
Trả lời : I use internet to search more questions about what i am study so that way I can understand it better.
- Đây là ý kiến của mình nhé, mong mọi người góp ý! -
III: Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1. museum / me / the / it’s / to / interesting / go / to / for.
____it's interesting for me to go to the museum
2. dangerous / play / It’s / for / to / children / knife / with.
____it's dangerous for children to play with knife
3. sure / he / my / stolen / I / that / am / has / bike.
___i am sure that he has stolen my bike
IV: Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.
1. Learning English is no difficult for me.
→ It is not difficult to learn English_____________________________________________________________________________
2. Jim was very confident when he said that he was the best.
→ Jim was very confident to_say that he was the best___________________________________________________________
3. Peter received a letter from his foreign friend yesterday. He was very happy about it.
→ Peter was very happy to receive a letter from his foreign friend yesterday____________________________________________
4. I can’t come to your party this weekend. I’m afraid.
→ I am afraid_that i can't come to your party this weekend______________________________________________________________________
5. Doing gardening is not as easy as it looks.
→ It is not_easy to do garden_________________________________________________________________________
6. I had no difficulty in making the last decision.
→ It was not _difficult to make the last decision_______________________________________________________________________
7. I think Peter is very happy. He has won a lottery.
→ I think Peter is very happy that__he has won a lottery______________________________________________________
8. You were so lucky. You ran into a famous singer =) you were so lucky to ran into the famous singer
→ You were so lucky to_______________________________________________________________
1. Were people building robots hundreds years ago?
=> Yes,they were
2. Whose robots chose the next king- Egyptian robots or Greek ones?
=> It's Egyptian robots
3. Why wasn’t the female robot popular?
=> Beacause people didn’t need robots to work, they had lots of slaves.
4. What kind of musical instrument could mechanical robots play?
=> Mechanical robots could play the flute
Hue, ________________________, attracts thousands of tourists every year.
A. which was recognized by UNESCO as a World Heritage Site in 1993.
C. where was recognized by UNESCO as a World Heritage Site in 1993.
1. 1. cold → get / feel cold 2. dark → gets / turns / grows dark
2. 3. examined → interviewed 4. to read → reading 5. histories → stories
3. 6. sting → stung 7. by luck → luckily
4. 8. bathe → bath 9. sometime → sometimes 10. up → O
nhớ chấm cuối câu (một số thầy cô khó tính không thấy có chấm ở cuối câu là không cho điểm đâu)
Gợi ý cho cách trả lời các câu hỏi :
1. What is your full name?
My full name is [tên của bạn].
2. What is your favorite room in your house?( Bạn có thể tham khảo một trong số những cách trả lời sau)
My favorite room is the living room because I can spend quality time with my family there, watching TV or chatting.
(Phòng khách là nơi tôi yêu thích nhất vì tôi có thể dành thời gian chất lượng với gia đình ở đó, xem TV hoặc trò chuyện.)
I love the kitchen because I enjoy cooking and trying out new recipes.
(Tôi yêu căn bếp vì tôi thích nấu ăn và thử nghiệm các công thức mới.)
My favorite room is my study room because it’s peaceful and a great place for me to concentrate on my work.
(Phòng học là nơi yêu thích của tôi vì nó yên tĩnh và là nơi tuyệt vời để tôi tập trung làm việc.)
I really like the balcony because I can sit there in the evening, enjoy the fresh air, and read a book.
(Tôi rất thích ban công vì tôi có thể ngồi đó vào buổi tối, tận hưởng không khí trong lành và đọc sách.)
My bedroom is my favorite because it’s cozy, and I feel most comfortable there.
(Phòng ngủ là nơi tôi yêu thích nhất vì nó ấm cúng và tôi cảm thấy thoải mái nhất ở đó.)
3. What would you like to change in your neighborhood?
I would like to improve the parks in my neighborhood by adding more benches and playground equipment.
4. How often do you travel? Who do you often travel with?
I usually travel twice a year, and I often travel with my family or close friends.
5. Did you have a problem when you traveled? What was it?
Trường hợp "Yes" (Có vấn đề)Yes, I had a problem when I traveled. Once, I missed my flight because I arrived late at the airport. It was stressful, but I managed to book another ticket for a later flight.
Trường hợp "No" (Không có vấn đề)(Có, tôi đã gặp vấn đề khi đi du lịch. Một lần, tôi bị lỡ chuyến bay vì đến sân bay muộn. Điều đó thật căng thẳng, nhưng tôi đã kịp đặt vé cho một chuyến bay sau đó.)
No, I didn’t have any problems when I traveled. Everything went smoothly, and I enjoyed my trip a lot.
(Không, tôi không gặp bất kỳ vấn đề nào khi đi du lịch. Mọi thứ diễn ra suôn sẻ, và tôi đã tận hưởng chuyến đi rất nhiều.)