K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 11 2021

Ta có:

\(\dfrac{S}{3,5}\le Z\le\dfrac{S}{3}\)

\(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{10}{3,5}\le Z\le\dfrac{10}{3}\)

\(\Leftrightarrow\) \(2,9\le Z\le3,3\)

\(\Rightarrow Z=3=P=E\)

\(\Rightarrow N=10-2Z=10-2\cdot3=4\)

Vậy \(A=Z+N=3+4=7\)

Chọn D

Chúc bn học tốt!

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là : A. 27 B. 26 C. 28 D.23 Câu 14: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A...
Đọc tiếp

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :

A. 27 B. 26 C. 28 D.23

Câu 14: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là

Câu 15: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là

A. 119 B. 113 C. 112 D. 108

Câu 16: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là

A. 57 B. 56 C. 55 D. 65

Câu 17: Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện.

1/ Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là : A. 10 B. 11 C. 12 D.15

2/ Số khối A của hạt nhân là : A . 23 B. 24 C. 25 D. 27

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là:

A. 18 B. 17 C. 15 D. 16

Câu 19: Nguyªn tö nguyªn tè X ®­îc cÊu t¹o bëi 36 h¹t, trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn gÊp ®«i sè h¹t kh«ng mang ®iÖn. §iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ:

A. 10 B. 12 C. 15 D. 18

Câu 20: Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:

A. 122 B. 96 C. 85 D. 74

Câu 21: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là

A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
Câu 22: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là

Câu 23:Tổng số hạt p,n,e là 13.số khối của nguyên tử là

A. 8 B. 10 C. 11 D. Tất cả đều sai

Câu 24: Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:

A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 8 và 15

Câu 25: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là:

A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O

Câu 26: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:

A. 12 B. 20 C. 26 D. 9

1
14 tháng 9 2018

13.C

14.Kali(K)

15.D

16.B

17.C;B

18.D

19.B

20.C

21.A

22.Flo(F)

23.D

24.C

25.A

26.A

âu 28: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây? A. Lưu huỳnh (z = 16) B. Oxi(Z = 8) C. Cr (z = 24) D. Fe (z = 26) Câu 27: Cho H có 3 đồng vị 1H1, 1H2, 1H3 với tỉ lệ % tương ứng là:99,1%; 0,6%; 0,3% O có 3 đồng vị 8O16, 8O17, 8O18 với tỉ lệ % tương ứng là: 97,3%; 2%; 0,7%. Có bao nhiêu phân tử H2O...
Đọc tiếp

âu 28: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. Lưu huỳnh (z = 16) B. Oxi(Z = 8) C. Cr (z = 24) D. Fe (z = 26)

Câu 27:
Cho H có 3 đồng vị 1H1, 1H2, 1H3 với tỉ lệ % tương ứng là:99,1%; 0,6%; 0,3%
O có 3 đồng vị 8O16, 8O17, 8O18 với tỉ lệ % tương ứng là: 97,3%; 2%; 0,7%.
Có bao nhiêu phân tử H2O được tạo thành từ các đồng vị trên?
A. 12 B. 14 C. 16 D. 18

Câu 24:
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:
A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br.

Câu 15:
Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là
A. số electron nguyên tử bằng nhau B. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau
C. số lớp electron bằng nhau D. số phân lớp electron bằng nhau
Câu 26: Số electron trong các ion sau: NO3-, NH4+, HCO3-, H+, SO42- theo thứ tự là:
A. 32, 10, 32, 2, 46 B. 32, 12, 32, 1, 50
C. 32, 10, 32, 0, 50. D. 31,11, 31, 2, 48
Cho biết Z (H) = 1; Z (C) = 6; Z (N) = 7; Z (O) = 8; Z (S) = 16.

A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2

9X: 1s22s22p5 ; 11Y: 1s22s22p63s1 ; 13Z: 1s22s22p63s23p1 ; 8T: 1s22s22p4. Ion của 4 nguyên tố trên là:
A. X+, Y+, Z+, T2+ B. X-, Y+, Z3+, T2- C. X+, Y2+, Z+, T- D. X-, Y2-, Z3+, T+

Câu 9: Ion A3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d3. Cấu hình electron của nguyên tử A là
A. [Ar]4s2 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar]3d6 D. [Ar]3d44s2

2
12 tháng 10 2020

bạn ơi bạn biết làm câu 27 chưa bạn?

23 tháng 10 2017

2(PM+2PX)+NM+2NX=164(1)

2(PM+2PX)-(NM+2NX)=52(2)

-Giải ra có: PM+2PX=54(3) và NM+2NX=56(4)

PM+NM-(PX+NX)=5(5)

2PM+NM-2PX-NX=8(6)

-Giải (5,6) có: PM-PX=3(7) và NM-NX=2(8)

-Giải (3,7) có được: PM=20(Ca), PX=17(Cl)

\(\rightarrow\)CaCl2

I. Trắc nghiệm 1.trong nguyên tử hạt mang điện là A. Electron B. Electron và notron C. Proton và notron D. Proton và electron 2. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. Electron B. Proton C. Notron D. Notron và electron 3. Kí hiệu hóa học đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì cho biết A. Số A và Z B. Số A C. Số e và proton D. Z Câu 4 Trong kí hiệu nguyên tử A Z X phát...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm

1.trong nguyên tử hạt mang điện là

A. Electron

B. Electron và notron

C. Proton và notron

D. Proton và electron

2. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là

A. Electron

B. Proton

C. Notron

D. Notron và electron

3. Kí hiệu hóa học đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì cho biết

A. Số A và Z

B. Số A

C. Số e và proton

D. Z

Câu 4 Trong kí hiệu nguyên tử A Z X phát biểu nào sau đây là sai

A. A Là số khối xem như gần bằng m nguyên tử X

B. Z là số hiệu nguyên tử và bằng số proton trong nguyên tữ X

C. X là kí hiệu hóa học

D. A là số khối bằng tổng proton và electron trong nguyên tử X

5. Nguyên tử A=19 Z= 9 tổng số hạt pne là

A. 28 B. 19 C. 20 D.9

6. Nguyên tử X có số hạt là 52 và số khối là 35 số hiệu Z nguyên tử X là

A. 17 B. 34 C.52 D. 18

7. Có 3 nguyên tử A=12 Z=16 X A=14 Z=7 Y A= 14 Z=6 Z nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố

A. XY

B. YZ

C. XZ

D. XYZ

8. Trong ion nguyên tử kí hiệu A=39 Z= 19 K + tổng số hạt mang điện ion đó là

A. 38 B.19 C.37 D. 18

II. Tự luận

1. Tính NTK trung Bình của C biết rằng trong tự nhiên C có 2 đồng vị bền là A=12 Z=6 C chiếm 98,89% A=13 Z=6 C chiếm 1,11%

2. Trong tự nhiên neon có 2 đồng vị A=20 Z=10 Ne A=22 Z=10 Ne . Biết rằng NTK trung bình là 20,18 tính thành phần % mỗi đồng vị neon

1
5 tháng 12 2018

I trắc nghiệm

1.D

2.B

3.A

4.D

5.A

6.A

.IITự luận

1. NTK trung bình =\(\dfrac{12.98,89+13.1,11}{100}=12,0111\)

2.

20,18=\(\dfrac{20x+22\left(100-x\right)}{100}\) <=> x=91%(Ne 20)

Ne 22 là 100-91=9%

21 tháng 8 2019

Câu 1:

Trong nguyên tử B có: số p = số n = Z

số n = N

Théo đề bài ta có: 2Z + N = 10

<=> N = 10 - 2Z (1)

Mặt khác: \(1\le\frac{N}{Z}\le1,5\) (2)

Từ (1) và (2) ta có: \(1\le\frac{10-2Z}{Z}\le1,5\)

<=> \(3\le\frac{10}{Z}\le3,5\)

<=> \(\frac{20}{7}\le Z\le\frac{10}{3}\)

Do Z nguyên dương <=> Z = 3

=> N = 4 => A = 7

=> Nguyên tố B là Li có A = 7, Z = 3

Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau:Số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử X là2s2 2p3 A. 5, B B. 8, O C. 10, Ne D. 7, NCâu 5: Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số eCâu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt...
Đọc tiếp

Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau:Số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử X là2s2 2p3 A. 5, B B. 8, O C. 10, Ne D. 7, NCâu 5: Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số eCâu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất? A. F B. Sc C. K D. CaCâu 8: Chọn câu phát biểu đúng: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. a; c đúng.Câu 9: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron A. F;Cl;Ca;Na;C B. Na;C;F;Cl;Ca C. C;F; Na;Cl;Ca D. Ca;Na;C;F;Cl;Câu 10: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số ng tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số khối của X và Y lần lượt là A. 65 và 67 B. 63 và 66 C. 64 và 66 D. 63 và 65Câu 12: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron:1> Na; 2> C; 3> F; 4> Cl; A. 1;2;3;4 B. 3;2;1;4 C. 2;3;1;4 D. 4;3;2;1Câu 17: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O v à 17O lần lượt là: A. 35% & 61% B. 90%&6% C. 80%&16% D. 25%& 71%Câu 20: Cho 34,25 gam một kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,30C và 1atm). M là nguyên tố nào sau đây? A. Be B. Ca C. Mg D. BaCâu 22: Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt p và n là: A. 49 B. 123 C. 37 D. 86Câu 23: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là A. 9 B. 10 C. 19 D. 28Câu 24: Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là: A. 13 B. 40 C. 14 D. 27Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ? A. F B. Sc C. K D. CaCâu 26: Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt là: A. 49 B. 123 C. 37 D. 86Câu 27: Nguyên tử F có tổng số hạt p,n,e là: A. 20 B. 9 C. 38 D. 19Câu 29: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Cấu hình electron. B. Số khối C. Số hiệu nguyên tử. D. Số PCâu 30: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. số A và số Z B. số A C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tửCâu 31: Một đồng v ***** của nguyên tử photphoP có số proton là: A. 32 B. 15 C. 47 D. 17Câu 32: Nguyên tử F có số khối là: A. 10 B. 9 C. 28 D. 19Câu 33: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 81R( 54,5%). Số khối của đồng vị thứ nhất có giá trị là A. 79 B. 81 C. 82 D. 80Câu 34: Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là: A. 15 B. 14 C. 12 D. Đáp án khác, cụ thể là:....Câu 35: Nguyên tử F khác với nguyên tử P . là nguyên tử P : A. hơ n nguyên tử F 13p B. hơn nguyên tử F 6e C. hơn nguyên tử F 6n D. hơ n nguyên tử F 13eCâu 36: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y hơn số nơtron của đồng vị X là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 1Câu 37: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc).Vậy kim loại hóa trị II là: A. Be B. Ca C. Ba D. MgCâu 38: Hạt nhân nguyên tử Cu có số nơtron là: A. 94 B. 36 C. 65 D. 29Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ? A. F B. Sc C. K D. CaCâu 40: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 63Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5. A. 90% B. 50% C. 75% D. 25%Câu 41: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng: A. số hiệu nguyên tử B. số e C. số nơtron D. số khốiCâu 42: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79R( 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị là bao nhiêu? A. 81 B. 85 C. 82 D. 80Câu 43: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là: A. 25% & 75% B. 75% & 25% C. 65% & 35% D. 35% & 65%Câu 44: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A. proton,nơtron B. nơtron,electron C. electron, proton D. electron,nơtron,protonCâu 45: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Số electron B. Số P C. Cấu hình electron. D. Số khốiCâu 46: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. số nơtron và proton B. số nơtron C. sổ proton D. số khối.Câu 47: Nguyên tử khác với nguyên tử là nguyên tử Li có: A. nhiều hơn 1p B. ít hơn 2p C. ít hơn 2n D. nhiều hơn 1nCâu 48: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 65Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5(u) A. 25% B. 50% C. 75% D. 90%Câu 49: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2OCâu 50: Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là A. FeS2 B. NO2 C. SO2 D. CO2Câu 51: Nguyên tử có số lớp electron tối đa là A. 8 B. 5 C. 7 D. 4Câu 52: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất? A. Cl(Z=17) B. Ca(Z=20) C. Al(Z=13) D. C(Z=6)Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. và tổng số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 54: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất? A. 24Mg(Z=12) B.23Na(Z=11) C.61Cu(Z=29) D.59Fe(Z=26)Câu 55: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6Câu 56: Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1\

6
29 tháng 6 2017

giup mình với ! ^^

29 tháng 6 2017

Xin lỗi chứ rối quá.. bạn tách câu ra chứ đang một lèo thế..