K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2018

Đáp án: A. 4 – 6 tháng.

Giải thích: (Tôm, cá sau khi nuôi 4 – 6 tháng thì có thể thu hoạch – SGK trang 149)

1 Tận dụng được đất đai nông nghiệp ở địa phương

2 Tận dụng được các nguồn thức ăn

3 Làm cho các loài tôm , cá ngày càng đa dạng ,phong phú

về chủng loại

4 ĐEm lại nguồn thu hoạch ngoại tệ cho địa phương ,đnước

5 Tận dụng được nguồn lao động địa phương và đem lại lợi nhuận

cao cho người nuôi thủy sản

6 giảm bớt sự ô nhiễm môi trường

7 Tạo việc làm cho nhiều người lao động ở địa phương

Đáp án:

Câu 1: Sai

Câu 2,3,4,5,6,7: đúng

25 tháng 11 2016

1 Tận dụng được đất đai nông nghiệp ở địa phương (S)

2 Tận dụng được các nguồn thức ăn (D)

3 Làm cho các loài tôm , cá ngày càng đa dạng ,phong phú

về chủng loại (Đ)

4 ĐEm lại nguồn thu hoạch ngoại tệ cho địa phương ,đnước (Đ)

5 Tận dụng được nguồn lao động địa phương và đem lại lợi nhuận

cao cho người nuôi thủy sản (Đ)

6 giảm bớt sự ô nhiễm môi trường (Đ)

7 Tạo việc làm cho nhiều người lao động ở địa phương (Đ)

31 tháng 7 2021

Sau khi trồng rừng sau bao nhiêu lâu thì người ta tiến hành chăm sóc
C. Từ 1 đến 3 tháng

 

31 tháng 7 2021

C. Từ 1 đến 3 tháng

21 tháng 2 2022

Trong các vùng nước nuôi thủy sản có rất nhiều sinh vật sống như thực vật thủy sinh (gồm thực vật phù du và thực vật đáy), động vật phù du và các loại động vật đáy.

6 tháng 2 2017

Đáp án A

21 tháng 4 2023

Tiêm phòng dại cho chó khi chó được bao nhiêu tháng tuồi?

A. 3 tháng.                  

B. 6 tháng.               

C. 8 tháng.               

D. 12 tháng

21 tháng 4 2023

Cảm ơn ạ

 

 

22 tháng 10 2016

con đạt huyền thoại kia m đc lắm cô bảo phải tự lm đề cương mà m lên hỏi lung tung thê snayf ak trong sách có thây lười vừa thôi

 

23 tháng 10 2016

bt rồi

 

15 tháng 11 2016

Hình thức thủy sản phổ biến nước ta:nuôi trong các vực nước tĩnh

Địa phương em thường nuôi loại thủy sản : cá

A:nuôi trong các vực nước tĩnh

B:nuôi trong lồng , bè ở các mặt nước lớn

C:nuôi chắn sáo , đăng quân

16 tháng 11 2016

-Hình thức nuôi thủy sản phổ biến nhất ở nước ta là: nuôi trong các vực nước tĩnh; nuôi trong lồng, bè ở các mặt nước lớn.

-Ở địa phương em thường nuôi:

+tôm theo hình thức nuôi chắn sáo, đăng quầng.

+cá tra theo hình thức nuôi trong các vực nước tĩnh.

-Các hình thức nuôi thủy sản phù hợp với:

+Hình A: nuôi trong các vực nước tĩnh.

+Hình B: nuôi trong lồng, bè ở các mặt nước lớn.

+Hình C: nuôi chắn sáo, đăng quầng.

Chúc bạn học tốt!

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!! Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào : a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin 2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng : a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn 3.Rơm lúa (>30%...
Đọc tiếp

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!!

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào :

a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin

2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng :

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn

3.Rơm lúa (>30% xơ) thuộc loại thức ăn :

a. Giàu protein b.Giàu Gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

4. Vai trò của chăn nuôi là:

a. Cung cấp thực phẩm : thịt, trứng,sữa…

b. Cung cấp sức kéo.

c. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác

d. cung cấp phân bón cho trồng trọt.

e. Cả a,b,c

f.Cả a,b,c,d

5. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể là :

a. Khái niệm về sự sinh trưởng

b. Khái niệm về sự phát dục.

c. Đặc điểm về sự sinh trưởng.

d. Đặc điểm về sự phát dục.

6.Các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi là:

a.Chất béo,Gluxit,vitaminvà khoáng

b. Nước, protein, gluxit, lipit.

c. Nước, Lipit, Protein, gluxit,vitamin và khoáng

d. Lipit, đường,vitamin và khoáng.

7.Mục đích của chế biến thức ăn là:

a. Làm tăng mùi vị.

b. Làm tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn và ăn được nhiều.

c. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng, giảm độ thô cứng, và khử bỏ chất độc hại.

d. a,b,c

8 . Vai trò của giống vật nuôi là:

a. Quyết định đến sự tồn tại của vật nuôi

b. Làm tăng nhanh đàn nuôi

c. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi

d. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

9. Đặc điểm ngoại hình của lợn Đại Bạch là:

a. Lông đen. Da trắng , tai to ngả về phía sau ,

b. Lông trắng , cứng , da trắng , mặt gãy, mõm hếch, tai to hướng về phía trước

c. Lông đen , da trắng , tai to rủ kín mặt

d. Lông , da trắng tuyền , mặt bằng , tai rủ kín mặt

10.Độ ẩm trong chuồng nuôi hợp vệ sinh là:

a.50- 60% b.60- 75% c. 55- 70% d.70- 85%

11.Khả năng chống lại bệnh tật của vật nuôi gọi là :

a.Sức khoẻ b.Kháng thể c. Văcxin d.Miễn dịch

12.Protein được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng:

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d. Đường đơn

13. Bột cá(50% protein) thuộc loại thức ăn:

a. Giàu protein b. Giàu gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

14.Bệnh Niucatxơn ở gà là do nguyên nhân:

a.Cơ học b. Lí học c.Hoá học d.Sinh học

15.Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là :

a.Sự sinh trưỡng b.Sự phát dục c.Sự lớn lên d.Sự sinh sản

16. Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

a. Gà mái đẻ trứng b. Lợn tăng thêm 0.5kg

c. Chiều cao ngựa tăng thêm 0.5cm d. Gà trống tăng trọng 0.85kg

17.Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

a. Chọn giống b. Chọn phối c. Nhân giống d. Chọn ghép

18. Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống

a. Gà Ri x Gà Lơgo b. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái

c. Vịt cỏ x Vịt Omôn d. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái

19.Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật

a. Ngô b. Bột cá c.Premic khoáng d. Thức ăn hỗn hợp

20.Thức ăn cung cấp gì cho vật nuôi hoạt động :

a. Năng lượng b. Chất dinh dưỡng c. Chất khoáng d. Vitamin

21.Những chất nào sau đây được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu:

a. Gluxit, lipit, nước b. Lipit, gluxit, nước c.Vitamin,nước d.Nước,muối khoáng

22.Đối với thức ăn hạt, người ta thừơng sử dụng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Cắt ngắn b. Nghiền nhỏ c.Kiềm hoá rơm rạ d. Hỗn hợp

23.Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hứơng chính:

a. B – ĐN b. N- ĐN c. Đ- ĐN d. T- TN

24.Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng của:

a. Đặc điểm di truyền b. Các biện pháp chăm sóc vật nuôi

c. Đặc điểm di truyền, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng d. Chế độ nuôi dưỡng

25. Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc động vật:

a. Cám gạo b. Premic khoáng c. Bột cá d.Premic vitamin

26. Đối với thức ăn thô xanh người ta thường dùng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Đường hoá tinh bột b. Hỗn hợp c. Nghiền nhỏ c.Cắt ngắn

27. Thức ăn giàu prôtêin có hàm lượng prôtêin là:

a. 10% b. 12% c. >14% d. 5%

28. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit là:

a. 15% b. >50% c. 35% d.50%

39. Thức ăn thô có hàm lượng xơ:

a. 15% b. 12% c. >30% d. 25%

30.Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

a. Miễn dịch b. Di truyền

c. Miễn dịch, nuôi dưỡng, di truyền d. Nuôi dưỡng, chăm sóc

31. Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?

a. Bột cá, giun đất b. Giun đất, rơm c. Đậu phộng, bắp d. Bắp, lúa

32 .Chọn phối cùng giống nhằm mục đích gì?

a. Nhân lên một giống tốt đã có. c. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống

b. Kiểm tra chất lượng vật nuôi d. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi

33: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

a. Dập tắt dịch bệnh nhanh c. Khống chế dịch bệnh

b. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi d. Ngăn chặn dịch bệnh

34. Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:

A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh

C. Duy trì sự sống D. Bảo vệ cơ thể

35: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng. B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri. D. Gà có thể hình ngắn.

36: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:

a. Chức năng miễn dịch tốt c. Chức năng miễn dịch chưa tốt

b. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh d. Sự diều tiết thân nhiệt tốt

37. Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo mấy tiêu chuẩn.

a. 3 tiêu chuẩn b. 4 tiêu chuẩn c . 5 tiêu chuẩn d. 6 tiêu chuẩn

38. Nguyên nhân gây ra bệnh truyền nhiễm của vật nuôi là do:

a. Thức ăn b. Di truyền c. Vi sinh vật d. Chất độc.

39. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt thức ăn vật nuôi là phương pháp:

a. Hóa học. B. Vật lí c. Vi sinh. D. Hỗn hợp.

40.Thức ăn cung cấp gì để vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.

a. Năng lượng b. Chất béo c. Chất xơ d. Dinh dưỡng

0
Câu 25: Miền Nam gieo hạt vào thời gian nào?A. Tháng 1 đến tháng 2 .B. Tháng 2 đến tháng 3 .C. Tháng 3 đến tháng 4 .D. Tháng 4 đến tháng 5 .Câu 26: Công việc nào sau đây không nằm trong quy trình gieo hạt?A. Gieo hạt, lấp đất, che phủ.B. Tưới nước, phun thuốc trừ sâu bệnh.C. Bảo vệ luống gieo.D. tỉa và dặm cây.Câu 27. Công việc nào không nằm trong quy trình chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng?A. Gieo...
Đọc tiếp

Câu 25: Miền Nam gieo hạt vào thời gian nào?

A. Tháng 1 đến tháng 2 .

B. Tháng 2 đến tháng 3 .

C. Tháng 3 đến tháng 4 .

D. Tháng 4 đến tháng 5 .

Câu 26: Công việc nào sau đây không nằm trong quy trình gieo hạt?

A. Gieo hạt, lấp đất, che phủ.

B. Tưới nước, phun thuốc trừ sâu bệnh.

C. Bảo vệ luống gieo.

D. tỉa và dặm cây.

Câu 27. Công việc nào không nằm trong quy trình chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng?

A. Gieo hạt

B. Che phủ, tưới nước, làm cỏ, xới đất.

C. Phun thuốc trừ sâu bệnh.

D. Bón phân thúc, tỉa và dặm cây.

Câu 28. Ý nào không phù hợp với điều kiện lập vườn gieo ươm cây rừng?

A. Đất cát pha, hay đất thịt nhẹ.

B. Độ PH = 7,5-8.

C. Đất bằng hay hơi dốc.

D. Gần nguồn nước, gần nơi trồng rừng.

Câu 29: Thời vụ trồng rừng ở Miền Bắc chủ yếu vào mùa nào?

A. Mùa xuân và mùa đông.

B. Mùa xuân và mùa hè.

C. Mùa xuân và mùa thu.

D. Mùa hè và mùa thu.

Câu 30: Công việc nào sau đây không nằm trong quy trình trồng cây con có bầu?

A. Xới đất.

B. Tạo lỗ trong hố.

C. Rạch vỏ bàu, đặt bầu vào trong hố.

D. Lấp và nén đất, vun gốc.

Câu 31: Quy trình trồng cây con rễ trần là:

A. Đào lỗ trong hố đất.                               B. Đặt cây vào lỗ.

C. Lấp kín cổ rẽ cây, nén đất, vun gốc.          D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 32: Quy trình trồng cây con rễ trần được áp dụng với loại cây nào?

A. Cây có bộ rễ yếu.                                    B. Cây có bộ rễ khỏe, phục hồi nhanh.

C. Nơi đất tốt, ẩm.                                       D. Cả 2 đáp án B và C.

Câu 33: Sau khi trồng rừng bao lâu thì phải chăm sóc cây ngay?

A. 1 – 3 tháng.                                            B. 2 – 3 tháng.

C. 3 – 4 tháng.                                             D. 4 – 5 tháng.

Câu 34: Trồng cây rừng trong năm thứ nhất chăm sóc mấy lần?

A. 1 - 2 lần.                                                 B. 2 - 3 lần.

C. 3 - 4 lần.                                                 D. 4 - 5 lần.

Câu 35: Công việc nào không nằm trong quy trình chăm sóc rừng sau khi trồng?

A. Làm rào bảo vệ.                            B. Rạch vỏ bầu.

C. Phát quang, làm cỏ, bón phân.         D. Xới đất, vun gốc, bón phân, tỉa và dặm cây.

Cây 36: Làm cỏ ngay cho cây rừng sau khi trồng bao lâu?

A. 1 – 3 tháng.                                            B. 2 – 3 tháng.

C. 3 – 4 tháng.                                             D. 5 tháng.

Câu 37: Cách tỉa dặm cây sau khi trồng rừng như thế nào?

A. Hố  nhiều cây, chỉ để lại 1 cây khỏe.

B. Hố có cây chết, trồng bổ sung cây khỏe cùng tuổi, đúng khoảng cách.

C. Chặt bỏ cây leo, cây hoang dại.

D. Cả 2 đáp án A và B.

Câu 38. Khai thác rừng có mấy cách?

A. 1                      B. 2                      C. 3                      D.4

Câu 39: theo em khai thác trắng là gì?

A. Chặt toàn bộ cây rừng 1 lần trong mùa khai thác gỗ (< 1 năm).

B. Chặt toàn bộ cây rừng 2 lần trong mùa khai thác gỗ.

C. Chặt toàn bộ cây rừng 3 lần trong mùa khai thác gỗ.

D. Chặt toàn bộ cây rừng 3 - 4 lần trong mùa khai thác gỗ.

Câu 40: Khai thác chọn là:

A. Chọn chặt cây già.

B. Chặt cây phẩm chất, sức sống kém.

C. Giữ lại cây non, gỗ tốt, sức sống mạnh.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 41: Điều kiện áp dụng khai thác rừng ở Việt Nam hiện nay:

A. Chỉ được khai thác chọn, không được khai thác trắng.

B. Rừng còn nhiều gỗ to có giá trị kinh tế.

C. Lượng gỗ khai thác chọn < 35% lượng gỗ trong rừng khai thác.

D. Tất cả các ý A, B, C.

0