Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. bigger - the biggest
2. hotter - the hottest
3. sweeter - the sweetest
4. few - the fewest
5. less - thee least
6. more comfortable - the most comfortable
7. more important - the most important
8. expensive - the most expensive
9. better - the best
10. father/further - the farthest/the furthest
ADJ/ADV | So sánh hơn | So sánh nhất |
1. Big | bigger | biggest |
2. Hot | hotter | hottest |
3. Sweet | sweeter | sweetest |
4. Few | fewer | fewest |
5. Little | more little | the most little |
6. Comfortable | more comfortable | the most comfortable |
7. Important | more important | the most.. |
8. Expensive | more expensive | the most.. |
9. Good | better | the best |
10. Far | more far | the most far |
Cheap (rẻ) - cheaper - the cheapesy
Cold (lạnh) - colder - the coldest
Thin (gầy) - thinner - the thinnest
Good (tốt) - better - the best
Fast (nhanh) - faster - the fastest
Big (to) - bigger - the biggest
High (cao) -higher - the higest
Long (dài) - longer - the longest
Pretty (xinh xắn) - prettier - the prettiest
Heavy (nặng) - heavier - the heaviest
Narrow (hẹp, nhỏ) - narrower - the narrowest
Nice (đẹp) - nicer - the nicest
Happy (hạnh phúc) - happier - the happiest
Dry (khô) - drier - the driest
Big (to) - bigger - the biggest
Thin (gầy) - thinner - the thinnest
Good (tốt) - better - the best
Old (già) - older - the oldest
Near (gần) - nearer - the nearest
Bad (tệ) - worse - the worst
Fat (béo) - fatter - the fattest
Ugly (xấu xí) - uglier - the ugliest
Clever (thông minh) - cleverer - the cleverest
Close (gần) - closer - the closest
Safe (an toàn) - safer - the safest
Far (xa) - farther - the farthest
Large (rộng) - larger - the largest
Noisy (ồn ào) - noisier - the noisiest
Little (ít) - less - the least
Much (nhiều) - more - the most
Funny (buồn cười) - funnier - the funniest
Fat (béo) - fatter - the fattest
Cheap (rẻ) - cheaper - the cheapest
Lazy (lười) - lazier - the laziest
Tính từ | so sánh hơn | so sánh nhất |
1.modern | more modern | the most modern |
2.beautiful | more beautiful | the most beautiful |
3.early | earlier | the earliest |
4.safe | safer | the safest |
5.bad | worse | the worst |
6.little | less | the least |
7.few | less | the least |
8.wonderful | more wonderful | the most wonderful |
9.pretty | prettier | the prettiest |
10.easy | easier | the easiest |
11.far | further | the furthest |
12.narrow | narrower | thenarrowest |
13.different | more different | the most different |
14.smart | smarter | the smartest |
15.hot | hotter | the hottest |
16.cool | cooler | the coolest |
17.good | better | best |
18.large | larger | largest |
19.serious | more serious |
the most serious
1. more intelligent
2. younger
3. larger
4. more colourful
5. quieter
6. more boring
7. bigger
8. worse
9. more beautiful
10. better
tính từ ngắn là tính từ có 1 đến 2 âm tiết
tính từ dài là tính từ có 3 âm tiết trở lên
nhớ tít nha
- Tính từ ngắn là tính từ có 1 âm tiết
- Tính từ dài là tính từ có 2 âm tiết trở lên
- So sánh vs tính từ ngắn: S1+ be + V_er + than + S2
- So sánh vs tính từ dài: S1 + be + more + V + than + S2
~Học tốt nha~
adjective | comparative |
1. friendly | more friendly - the most friendly |
2.young | younger - youngest |
3.good | better - best |
4.many | much/more - the most |
5.bad | worse - the worst |
6.old | older - the oldest |
7.cold | colder - the coldest |
8.thick | thicker - the thickest |
9.little | less - the least |
10.high | higher - the highest |
11. weak | weaker - the weakest |
so sánh hơn với các tính từ đặc biệt
he has\much money\I have
=> he has much more money than I have
my sister\have\many books\me
=> My sister has more many books than me
so sánh hơn
I\tired\yesterday : Chỗ
này bị thiếu đề nhé bạn , nếu là so sánh hơn thì phải có S2 nữa chứ
he has\much money\I have
\(\rightarrow\)He has much more money than I have.
my sister\have\many books\me
\(\rightarrow\)My sister has more many books than me.
so sánh hơn
I\tired\yesterday
\(\rightarrow\)I tired than yesterday.
Công thức so sánh hơn nhất của đồng từ ngắn và dài là:
nếu có hai âm tiết trở lên thì dùng most vd: the most expensive
nếu có một âm tiết hoặc hai âm tiết thì thêm est vd: the smallest
Công thức so sánh hơn của động từ ngắn và dài là:
nếu có hai âm tiết trở lên thì dùng more vd: more expensive
nếu có 1 hoặc hai âm tiết thì thêm er vd: smaller
một số trường hợp bất qui như :
So sánh hơn
– Công thức: Tính từ ngắn + er + than
More + tính từ dài + than
(tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết, tình từ dài là tính từ có từ hai âm tiết trở lên)
pretty : prettiest
many : most
far : furthest / farthest
Tính từ so sánh nhát của : pretty, many, far lf gì?
The most pretty, the best (many), the farthest/furthest (far),