K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 8 2017

Gọi CTTQ là :FexOy

Ta có:

\(\%Fe=\dfrac{NTK_{Fe}.x.100\%}{PTK_{FexOy}}\)

\(\Leftrightarrow70=\dfrac{56x.100}{56x+16y}\)

\(\Leftrightarrow3920x+1120y=5600x\)

\(\Rightarrow1120y=1680x\)

\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1120}{1680}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow x=2,y=3\)

CTN: (Fe2O3)n=160

=> n=1

Vậy CTHH là : Fe2O3

4 tháng 8 2017

CHÚC BẠN HỌC TỐT!!ok

Câu 1: a) +) \(FeO\)\(\Rightarrow\%Fe=\dfrac{56}{56+16}.100\%\approx77,78\%\)

+) \(Fe_2O_3\Rightarrow\%Fe=\dfrac{2.56}{2.56+3.16}.100\%=70\%\)

+) \(Fe_3O_4\Rightarrow\%Fe=\dfrac{3.56}{3.56+4.16}.100\%\approx72,41\%\)

+) \(Fe\left(OH\right)_2\Rightarrow\%Fe=\dfrac{56}{56+\left(16+1\right).2}.100\%\approx62,22\%\)

+) \(Fe\left(OH\right)_3\Rightarrow\%Fe=\dfrac{56}{56+\left(16+1\right).3}.100\%\approx52,34\%\)

+) \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow\%Fe=\dfrac{2.56}{2.56+\left(32+4.16\right).3}.100\%=28\%\)

+) \(FeSO_4.7H_2O\Rightarrow\%Fe=\dfrac{56}{\left(56+32+4.16\right)+7.\left(2.1+16\right)}.100\%\approx20,14\%\)b) +) \(CO\Rightarrow\%C=\dfrac{12}{12+16}.100\%\approx42,96\%\)

+) \(CO_2\Rightarrow\%C=\dfrac{12}{12+2.16}.100\%\approx27,27\%\)

+) \(H_2CO_3\Rightarrow\%C=\dfrac{12}{2.1+12+3.16}.100\%\approx19,35\%\)

+) \(Na_2CO_3\Rightarrow\%C=\dfrac{12}{2.23+12+3.16}.100\%\approx11,32\%\)

+) \(CaCO_3\Rightarrow\%C=\dfrac{12}{40+12+3.16}.100\%=12\%\)

+) \(Mg\left(HCO_3\right)_2\Rightarrow\%C=\dfrac{2.12}{24+\left(1+12+3.16\right).2}.100\%\approx16,44\%\)

10 tháng 12 2016

dễ ợt áp dụng các bc lm sau:

Tính khối lượng mol

Tính số mol nguyên tử của mổi nguyên tố trong một mol hợp chất

Tính khối lượng mỗi nguyên tố

Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố

Cứ áp dụng là làm được ngay thôi

19 tháng 12 2016

bạn giảng vậy mk cx ko hiểu dk dâu mà huống chi bạn đó còn chưa hok

28 tháng 3 2018
Tên chất Phân loại Đọc tên
Al2(HPO4)3 muối axit nhôm hidrophotphat
Mg(HS)2 muối magie hidosunfua
KNO3 muối kali nitrat
Al(OH)3 bazo nhôm hidroxit
Cu2O oxit bazo đồng (II) oxit
K2O oxit bazo kali oxit
N2O5 oxit axit đinitơ pentaoxit
Fe3O4 oxit bazo oxit sắt từ
KMnO4 muối kali pemanganat

28 tháng 3 2018
chất oxit axit bazơ muối

tên gọi

Al2(HPO4)3 + nhôm hidrophotphat
Mg(HS)2 + magie hidrosunfua
KNO3 + kali nitrat
Al(OH)3 + nhôm hidroxit
Cu2O + đồng( I) oxit
K2O + kali oxit
N2O5 + đinitơ pentaoxit
Fe3O4 + sắt( II, III) oxit
KMnO4 + kali pemanganat

6 tháng 9 2018

K2O : Kali oxit - oxit bazơ

HF : axit flohidric - axit

ZnSO4 : Kẽm sunfat - muối trung hoà

CaCO3 : Canxi Cacbonat - muối trung hoà

Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit - bazơ

CO : cacbon monoxit - oxit trung tính

CO2 : cacbon đioxit - oxit axit

H2O : nước - ...thì là nước...

NO2 : Nitơ đioxit - oxit axit

HClO : axit hipoclorơ - axit

AlCl3 : Nhôm clorua - muối trung hoà

H3PO4 : axit photphoric - axit

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat - muối axit

Na2HPO4 : Natri hidrophotphat - muối axit

CH3COOH : axit axetic - axit hữu cơ

6 tháng 9 2018

K2O (kali oxit) - Oxit

HF (axit flohidric) - Axit

ZnSO4 (kẽm sunfat) - Muối

CaCO3 (canxi cacbonat) - Muối

Fe(OH)2 (sắt (II) hidroxit) - Bazo

CO (cacbon oxit) - Oxit

CO2 (cacbon dioxit) - Oxit

H2O (đihiđro oxit) - Oxit

NO2 (nitơ dioxit) - Oxit

HClO (axit hipoclorơ) - Axit

AlCl3 (nhôm clorua) - Muối

H3PO4 (axit photphoric) - Axit

NaH2PO4 (natri đihidrophotphat) - Muối

Na2HPO4 (natri hidrophotphat) - Muối

CH3COOH (axit axetic) - Axit

P/S: Có mấy chất trông dị dị nhỉ

28 tháng 12 2018

Nguyễn Việt HàXuân SángHoàng Nhất Thiên

28 tháng 12 2018

-Oxit bazo:

+Al2O3:nhôm oxit

+CuO: đồng(II) oxit

-Oxit axit:

+SO3:lưu huỳnh trioxit

+CO2:cacbon dioxit

-axit:

+H2SO4:axit sunfuaric

+H3PO4:axit photphoric

-bazo:

+KOH:Kali hidroxit

+Ba(OH)2:Bari hidroxit

-Muối trung hòa:

+ZnSO4:kẽm sunfat

+Na2SO4:natri sunfat

+CaCl2:canxi clorua

-Muối axit:

+NaHSO4:natri hidrosunfat

+NaHCO3:Natri hidrocacbonnat

+K2HPO4:Kali hidrophotphat

+Ca(HSO4)2:Canxi hidrosunfat

10 tháng 9 2017

Oxit:

P2O5:diphotpho pentaoxit

CuO:đồng(II) oxit

SO3:lưu huỳnh đioxit

Axit:

H3PO4:axit photphoric

H2S: axit sunfuhiđric

HBr:axit bromhydric

Bazo:

Al(OH)3:nhôm hidroxit

Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit

KOH:kali hidroxit

Muối:

K3PO4:kali photphat

CuCO3:đồng cacbonat

Fe(NO3)2:sắt nitrat

CuSO4:đồng sunfat

Ca3(PO4)2:Canxi photphat

Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat

CaHPO4: Canxi hidrophotphat

Na2SiO3:Natri silicat

10 tháng 9 2017

b) P2O5: điphotpho pentaoxit

K3PO4:Muối Kaliphotphat

H3PO4: Axit photphoric

H2S: Axit sunfua

HBr: Axit bromhiđric

CuCO3:Muối đồng cacbonat

Fe(NO3)2: Muối sắt nitric

Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit

KOH: kali hiđroxit

CuO: đồng oxit

CuSO4: Muối đồng sunfuric

Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat

Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat

SO2: Lưu huỳnh đioxit

Na2SiO3: Muối natri silicic