Tính khối lượng CaF2
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2017

 mHF = 40 x 2,5 / 100 = 1kg.

Phương trình hóa học của phản ứng:

CaF2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + 2 HF

nHF = 1/20 mol.

nCaF2 = 1/40 mol.

mCaF2 = 1/40 x 78 = 1,95.

mCaF2 cần dùng = 1,95 x 100 / 80 = 2,4375kg.

7 tháng 8 2017

CaF2 + H2SO4 \(\Rightarrow\) CaSO4 + 2HF theo phương trình ta có: nCaF2=1/2nHF=0,025mol nCaF2 Cần dùng =0,025/80%=0,03125mol mCaF2 cần dùng =0,03125.78=2,4375g

21 tháng 4 2017

Phương trình hóa học của phản ứng;

Cl2 + 2NaI \(\rightarrow\) 2NaCl + I2

nI2 = 12,7 / 254 = 0,05 mol.

nCl2 = 0,05 mol.

4HCl + MnO2 \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + 2H2O

nHCl = 4 nCl2 = 0,2 mol.

Khối lượng HCl cần dùng là: mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3g.

21 tháng 4 2017

nFeCl3 = 16,25 /162,5 = 0,1 mol.

Phương trình hóa học của phản ứng:

3Cl2 + 2Fe \(\rightarrow\) 2FeCl3.

nCl2 = 0,1 x 3 /2 = 0,15 mol.

2KMnO4 + 16HCl \(\rightarrow\)2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

nKMnO4 = 0,15 x 2 / 5 = 0,06 mol.

nHCl = 0,15 x 16 / 0,5 = 0,48 mol.

mKMnO4 cần = 0,06 x 158= 9,48g.

Vdd HCl = 0,48/1 = 0,48lít hay 480ml

21 tháng 4 2017

Cl2 + H2O ⇌⇌ HCl + HClO

2HCl + Na2CO3 \(\rightarrow\)2NaCl + CO2\(\uparrow\) + H2O



21 tháng 4 2017

\(n_{Ag}NO_3=\dfrac{0,15.85}{1000}=0,01275\left(mol\right)\)

Phương trình hoá học của phản ứng :

Cu + 2AgNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + 2Ag

1mol 2mol

x mol \(\leftarrow\) 0,01275 mol

x = 0,0127520,012752 = 0,006375 mol

mCu tham gia phản ứng : 0,006375 X 64 = 0,408 g.



21 tháng 4 2017

a)
Giả sử lấy lượng mỗi chất là a gam.
MnO2 + 4HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
2KMnO4 + 14 HCl \(\rightarrow\)2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O (2)
K2Cr2O7 + 14 HCl \(\rightarrow\)2CrCl2 + 2KCl + 3Cl2 + 7H2O (3)
Vậy dùng : KMnO4 điều chế được nhiều Cl2 hơn
b) Nếu số mol các chất bằng n mol
Theo (1) nmol MnO2 \(\rightarrow\) nmol Cl2
Theo (2) nmol KMnO4 \(\rightarrow\) 2,5 nmol Cl2
Theo (3) nmol K2Cr2O7 \(\rightarrow\) 3nmol Cl2
Ta có: 3n > 2,5n > n
Vậy dùng K2Cr2O7 được nhiều hơn Cl2 hơn

Clo oxi hóa dễ dàng Br tronh dung dịch muối bromua và I- trong dung dịch muối iotua.

Cl2 + 2NaBr \(\rightarrow\) 2NaCl + Br2

Cl2 + 2NaI \(\rightarrow\) 2NaCl + I2



21 tháng 4 2017

– Điều chế HCl từ NaCl, H2SO4 đặc, H2O

NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl\(\uparrow\)

Hấp thụ khí hidro clorua vào nước được dung dịch axit HCl.

– Từ axit HCl và MnO2 điều chế Cl2

MnO2 + 4HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + 2H2O + Cl2

– Từ Cl2 và dung dịch NaOH điều chế nước Gia-ven
Cl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) NaCl + NaClO + H2O

21 tháng 4 2017

nCaOCl2 = 254 / 127 = 2 mol.

Phương trình hóa học của phản ứng:

CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2

NaCl + H2SO4 \(\rightarrow\) NaHSO4 + HCl

MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O

Khối lượng các chất:

mMnO2 = 87 x 2 = 174g.

nH2SO4 = 8 mol. mH2SO4 = 8 x 98 = 784g.

Vdd H2SO4 70% = 784 x 100 / 70 x 1,06 = 1056,60ml.

nNaCl = 8mol. \(\rightarrow\)mNaCl = 8 x 58,5 = 468g.

nCaO = 2 mol. \(\rightarrow\)mCaO = 2 x 56 = 112g.

28 tháng 2 2020

B ơi cho mh hỏi là nacl + h2so4 á tại sao là nahso4 mà k phải là na2so4 b nhỉ? B có thể trả lời giúp mh đc k ?

21 tháng 4 2017

Phương trình hóa học của phản ứng:

NaBr + AgNO3 \(\rightarrow\) AgBr + NaNO3

NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3

Gọi nNaBr =x, nNaCl = y.

Có nAgNO3 = 50 x 1,0625 x 8 /100 x 170 = 0,025 mol.

=> x + y = 0,025

Biết nồng độ phần trăm của mỗi muối trong dung dịch bằng nhau và khối lượng dưng dịch là 50g, do đó khối lượng NaCl bằng khối lượng NaBr.

=> 103x = 58,5y.

Giải hệ phương trình ta có x \(\approx\) 0,009 mol NaBr.

\(\Rightarrow\) mNaBr = mNaCl = 103 x 0,009 = 0,927g.

C% = 0,927 / 50 x 100% = 1,86%

21 tháng 4 2017

a)nAgNO3 = 200 x 8,5 / 100 x 170 = 0,1 mol.

Phương trình hóa học của phản ứng:

HCl + AgNO3 AgCl + HNO3

nHCl = 0,1 mol.

CM(HCl) = 0,1 / 0,15 = 0,67 mol/l.

b) nCo2 = 2,24 /22,4 = 0,1 mol.

Phương trình hóa học của phản ứng:

HCl + NaHCO3 \(\rightarrow\) NaCl + CO2 + H2O.

nHCl = 0,1 mol.

C%HCl = 36,5 x 0,1 /50 x 100% = 7,3%.