Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ta có: \(\left|2x-5\right|\ge0\forall x\)
\(\left|3y+1\right|\ge0\forall y\)
Do đó: \(\left|2x-5\right|+\left|3y+1\right|\ge0\forall x,y\)
mà \(\left|2x-5\right|+\left|3y+1\right|=0\)
nên \(\left\{{}\begin{matrix}\left|2x-5\right|=0\\\left|3y+1\right|=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x-5=0\\3y+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x=5\\3y=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\frac{5}{2}\\y=\frac{-1}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(x=\frac{5}{2}\) và \(y=\frac{-1}{3}\)
b) Ta có: \(\left|3x-4\right|\ge0\forall x\)
\(\left|3y-5\right|\ge0\forall y\)
Do đó: \(\left|3x-4\right|+\left|3y-5\right|\ge0\forall x,y\)
mà \(\left|3x-4\right|+\left|3y-5\right|=0\)
nên \(\left\{{}\begin{matrix}\left|3x-4\right|=0\\\left|3y-5\right|=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x-4=0\\3y-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x=4\\3y=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\frac{4}{3}\\y=\frac{5}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(x=\frac{4}{3}\) và \(y=\frac{5}{3}\)
c) Ta có: |16-|x||≥0∀x
\(\left|5y-2\right|\ge0\forall y\)
Do đó: |16-|x||+|5y-2|≥0∀x,y
mà |16-|x||+|5y-2|=0
nên \(\left\{{}\begin{matrix}\text{|16-|x||}=0\\\left|5y-2\right|=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}16-\left|x\right|=0\\5y-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left|x\right|=16\\5y=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\in\left\{16;-16\right\}\\y=\frac{2}{5}\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(x\in\left\{16;-16\right\}\) và \(y=\frac{2}{5}\)
Làm tiếp nè :
2) / 2x + 4/ = 2x - 5
Do : / 2x + 4 / ≥ 0 ∀x
⇒ 2x - 5 ≥ 0
⇔ x ≥ \(\dfrac{5}{2}\)
Bình phương hai vế của phương trình , ta có :
( 2x + 4)2 = ( 2x - 5)2
⇔ ( 2x + 4)2 - ( 2x - 5)2 = 0
⇔ ( 2x + 4 - 2x + 5)( 2x + 4 + 2x - 5) = 0
⇔ 9( 4x - 1) = 0
⇔ x = \(\dfrac{1}{4}\) ( KTM)
Vậy , phương trình vô nghiệm .
3) / x + 3/ = 3x - 1
Do : / x + 3 / ≥ 0 ∀x
⇒ 3x - 1 ≥ 0
⇔ x ≥ \(\dfrac{1}{3}\)
Bình phương hai vế của phương trình , ta có :
( x + 3)2 = ( 3x - 1)2
⇔ ( x + 3)2 - ( 3x - 1)2 = 0
⇔ ( x + 3 - 3x + 1)( x + 3 + 3x - 1) = 0
⇔ ( 4 - 2x)( 4x + 2) = 0
⇔ x = 2 (TM) hoặc x = \(\dfrac{-1}{2}\) ( KTM)
KL......
4) / x - 4/ + 3x = 5
⇔ / x - 4/ = 5 - 3x
Do : / x - 4/ ≥ 0 ∀x
⇒ 5 - 3x ≥ 0
⇔ x ≤ \(\dfrac{-5}{3}\)
Bình phương cả hai vế của phương trình , ta có :
( x - 4)2 = ( 5 - 3x)2
⇔ ( x - 4)2 - ( 5 - 3x)2 = 0
⇔ ( x - 4 - 5 + 3x)( x - 4 + 5 - 3x) = 0
⇔ ( 4x - 9)( 1 - 2x) = 0
⇔ x = \(\dfrac{9}{4}\) ( KTM) hoặc x = \(\dfrac{1}{2}\) ( KTM)
KL......
Làm tương tự với các phần khác nha
1)\(\left|4x\right|=3x+12\)
\(\Leftrightarrow4.\left|x\right|=3x+12\\ \Leftrightarrow4.\left|x\right|-3x=12\)
\(TH1:4x-3x=12\left(x\ge0\right)\\\Leftrightarrow x=12\left(TM\right) \)
\(TH2:4.\left(-x\right)-3x=12\left(x< 0\right)\\ \Leftrightarrow-7x=12\\ \Leftrightarrow x=-\dfrac{12}{7}\left(TM\right)\)
Vậy tập nghiệm của PT: \(S=\left\{12;-\dfrac{12}{7}\right\}\)
a) Ta có: \(-2xy^2\cdot\left(x^3y-2x^2y^2+5xy^3\right)\)
\(=-2x^4y^3+4x^3y^4-10x^2y^5\)
b) Ta có: \(\left(-2x\right)\cdot\left(x^3-3x^2-x+1\right)\)
\(=-2x^4+6x^3+2x^2-2x\)
c) Ta có: \(3x^2\left(2x^3-x+5\right)\)
\(=6x^5-3x^3+15x^2\)
d) Ta có: \(\left(-10x^3+\frac{2}{5}y-\frac{1}{3}z\right)\cdot\left(-\frac{1}{2}xy\right)\)
\(=5x^4y-\frac{1}{5}xy^2+\frac{1}{6}xyz\)
e) Ta có: \(\left(3x^2y-6xy+9x\right)\cdot\left(-\frac{4}{3}xy\right)\)
\(=-4x^3y^2+8x^2y^2-12x^2y\)
f) Ta có: \(\left(4xy+3y-5x\right)\cdot x^2y\)
\(=4x^3y^2+3x^2y^2-5x^3y\)
a) Để \(\left|y^2-\frac{1}{4}\right|+\left(2x^2-32\right)^8=0\)(=) \(\hept{\begin{cases}y^2-\frac{1}{4}=0\\\left(2x^2-32\right)^8=0\end{cases}}\)
(=)\(\hept{\begin{cases}y^2-\frac{1}{4}=0\\2x^2-32=0\end{cases}}\)
(=)\(\hept{\begin{cases}y^2=\frac{1}{4}\\2x^2=32\end{cases}}\)
(=)\(\hept{\begin{cases}y=\orbr{\begin{cases}\frac{1}{2}\\-\frac{1}{2}\end{cases}}\\x^2=16\end{cases}}\)\(\hept{\begin{cases}y^2=\frac{1}{4}\\x^2=16\end{cases}}\)
(=)\(\hept{\begin{cases}y=\orbr{\begin{cases}\frac{1}{2}\\-\frac{1}{2}\end{cases}}\\x=\orbr{\begin{cases}4\\-4\end{cases}}\end{cases}}\)\(x=\orbr{\begin{cases}16\\-16\end{cases}}\) ; \(y=\orbr{\begin{cases}\frac{1}{2}\\-\frac{1}{2}\end{cases}}\)
b)Vì trị tuyệt đối của một số và cơ số có số mũ chẵn luôn \(\ge\)0 => \(\left(3y^2-27\right)^{30}+\left|x^2-16\right|=0\)
Sau đó bạn làm y hệt ý a nhé,nhớ t i c k mình nha mình chưa được điểm nào cả :((((
nhận thấy | y^2 -1/4| >=0
và ( 2x^2 -32)^8 >=0
nên dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi cả 2 cái đó cùng bằng 0
bn tự giải tiếp nhé
câu b tương tự cho cả 2 cái bằng 0 rồi giải nhé
a) \(\orbr{\begin{cases}x=0\\x+1=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=-1\end{cases}}}\)
b)\(\orbr{\begin{cases}3x=0\\2x-1=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\frac{1}{2}\end{cases}}}\)
c)\(\orbr{\begin{cases}x+1=0\\x-2=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=2\end{cases}}}\)
d)\(\orbr{\begin{cases}x^2\\x+4=0\end{cases}=0\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=-4\end{cases}}}\)
e)\(\orbr{\begin{cases}\left(x+1\right)^2\\3x-5=0\end{cases}=0}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=\frac{5}{3}\end{cases}}\)
g)\(x^2+1=0\Rightarrow x^2=-1\Rightarrow x\in\varphi\)
h)Tương tự các câu trên
i) x = 0
k)\(\left(\frac{3}{4}\right)^x=1=\left(\frac{3}{4}\right)^0\Rightarrow x=0\)
l)\(\left(\frac{2}{5}\right)^{x+1}=\frac{8}{125}=\left(\frac{2}{5}\right)^3\)
=> x + 1 = 3 => x = 2
x.(x+1)=0
suy ra x=0 hoac x+1=0
x=0-1
x=-1
vay x=0 hoac x=-1
mấy câu sau cũng làm tương tự
có |2x-5| luôn \(\ge0\forall x\in Q\)
cũng có \(\left|3y+1\right|\ge0\forall y\in Q\)
=> \(\left|2x-5\right|+\left|3y-1\right|\ge0\forall x;y\in Q\)
=>\(\hept{\begin{cases}2x-5=0\\3y-1=0\end{cases}}\)<=> \(\hept{\begin{cases}2x=5\\3y=1\end{cases}}\)<=> \(\hept{\begin{cases}x=\frac{2}{5}\\y=\frac{1}{3}\end{cases}}\)
vậy \(x=\frac{2}{5};y=\frac{1}{3}\)
em nhớ là phải dùng ngoặc nhọn như trên nhé! Nếu không sẽ sai đấy!
3 câu còn lại cũng tương tự
giúp mik câu cuối với các bạn