Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
a. $A=\frac{x^3-x+2}{x-2}=\frac{x^2(x-2)+2x(x-2)+4(x-2)+10}{x-2}$
$=x^2+2x+4+\frac{10}{x-2}$
Với $x$ nguyên, để $A$ nguyên thì $\frac{10}{x-2}$ là số nguyên.
Khi $x$ nguyên, điều này xảy ra khi $10\vdots x-2$
$\Rightarrow x-2\in \left\{\pm 1; \pm 2; \pm 5; \pm 10\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{3; 1; 4; 0; 7; -3; 12; -8\right\}$
b.
\(B=\frac{2x^2+5x+8}{2x+1}=\frac{x(2x+1)+3x+8}{2x+1}=x+\frac{3x+8}{2x+1}\)
Với $x$ nguyên, để $B$ nguyên thì $3x+8\vdots 2x+1$
$\Rightarrow 2(3x+8)\vdots 2x+1$
$\Rightarrow 3(2x+1)+13\vdots 2x+1$
$\Rightarrow 13\vdots 2x+1$
$\Rightarrow 2x+1\in \left\{\pm 1; \pm 13\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{0; -1; 6; -7\right\}$
Bài 2:
$P=\frac{8x^3-12x^2+6x-1}{4x^2-4x+1}=\frac{(2x-1)^3}{(2x-1)^2}=2x-1$
Với $x$ nguyên thì $2x-1$ cũng là số nguyên.
$\Rightarrow P$ nguyên với mọi $x$ nguyên.
a) Phân thức xác định được \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}2x+10\ne0\\x\ne0\\2x\left(x+5\right)\ne0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ne0\\x+5\ne0\end{cases}}\)
Vậy...
b) \(P=\frac{x^2+2x}{2x+10}+\frac{x-5}{x}+\frac{50-5x}{2x\left(x+5\right)}\)
=> \(P=\frac{x\left(x^2+2x\right)+2\left(x-5\right)\left(x+5\right)+50-5x}{2x\left(x+5\right)}\)
=> \(P=\frac{x^3+2x^2+2x^2-50+50-5x}{2x\left(x+5\right)}\)
=> \(P=\frac{x^3+4x^2-5x}{2x\left(x+5\right)}=\frac{x\left(x-1\right)\left(x+5\right)}{2x\left(x+5\right)}=\frac{\left(x-1\right)}{2}\)
\(P=0\Leftrightarrow x-1=0\Leftrightarrow x=1\)
a) 8x - 3 = 5x + 12
<=> 8x - 5x = 12 + 3
<=> 3x = 15
<=> x = 5
b) \(\frac{x}{x^2-4}=\frac{1}{x+2}-\frac{1-x}{2-x}\) ; x khác +-2
<=> \(\frac{x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\frac{1}{x+2}-\frac{1-x}{2-x}\)
=> x(2 - x) = (x - 2)(2 - x) - (1 - x)(x + 2)(x - 2)
<=> -x^2 + 2x = x^3 - 2x^2
<=> -x^2 + 2x - x^3 + 2x^2 = 0
<=> x^3 - x^2 - 2x = 0
<=> x(x + 1)(x - 2) = 0
<=> x = 0 hoặc x + 1 = 0 hoặc x - 2 = 0
<=> x = 0 (tm) hoặc x = -1 (tm) hoặc x = 2 (ktm)
Vậy: phương trình có tập nghiệm: S = {0; -1}
c) |x - 5| = 3x + 1
Ta có: \(\left|x-5\right|=\hept{\begin{cases}x-5\text{ nếu }x-5\ge0\Leftrightarrow x\ge5\\-\left(x-5\right)\text{ nếu }x-5< 0\Leftrightarrow x< 5\end{cases}}\)
+) Nếu x > 5, ta có phương trình:
x - 5 = 3x + 1
<=> x - 3x = 1 + 5
<=> -2x = 6
<=> x = -3 (ktm)
+) Nếu x < 5, ta có phương trình:
-(x - 5) = 3x + 1
<=> -x + 5 = 3x + 1
<=> -x - 3x = 1 - 5
<=> -4x = -4
<=> x = 1 (tm)
Vậy: phương trình có tập nghiệm: S = {1}
a
\(ĐKXĐ:x\ne3;x\ne-3;x\ne0\)
b
\(A=\left(\frac{9}{x^3-9x}+\frac{1}{x+3}\right):\left(\frac{x-3}{x^2+3x}-\frac{x}{3x+9}\right)\)
\(=\left[\frac{9}{x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\frac{1}{x+3}\right]:\left[\frac{x-3}{x\left(x+3\right)}-\frac{x}{3\left(x+3\right)}\right]\)
\(=\frac{9+x^2-3x}{x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}:\frac{3x-9-x^2}{3x\left(x+3\right)}\)
\(=\frac{9+x^2-3x}{x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\cdot\frac{3x\left(x+3\right)}{-\left(9-3x+x^2\right)}=\frac{-3}{x-3}\)
c
Với \(x=4\Rightarrow A=-3\)
d
Để A nguyên thì \(\frac{3}{x-3}\) nguyên
\(\Rightarrow3⋮x-3\)
Làm nốt.
A thuộc Z
\(\Rightarrow3x⋮x+1\)
\(\Leftrightarrow3x+3-3⋮x+1\)
\(\Leftrightarrow3\left(x+1\right)-3⋮x+1\)
Vì \(3\left(x+1\right)⋮x+1\)
\(\Rightarrow-3⋮x+1\)
\(\Rightarrow x+1\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;-2;2;-4\right\}\)
Vậy....
Giả sử A thuộc Z
=> 3x chia hết cho x+1
Ta có 3x chia hết cho x+1 và x+1 chia hết cho x+1
......
=>3x+3- (3x) chia hết cho x + 1
=>3 chia hết cho x + 1
=> x + 1 thuộc ước của 3 = { -3; -1; 1; 3}
Ta có ( pp thử )
.................................