Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Rau tươi >< rau héo
- Hoa tươi >< hoa úa
- Thịt tươi >< Thịt ôi
- Cá tươi >< cá ươn
- Củi tươi >< Củi khô
- Cân tươi >< Cân mát
- Nét mặt tươi >< nét mặt buồn
- Bữa ăn tươi >< bữa ăn đạm bạc
a) man mát ; sinh sản ; đẹp đẽ; tươi tắn
b) xe đạp; hoa hồng; cá chép;rau sống
1.
a) Các từ láy tạo ra được là :
- Mát : mát mẻ,....
- Sinh : sinh sản,.....
- Đẹp : đẹp đẽ,.....
- Tươi : tươi tốt,.....
b) Các từ ghép tạo ra được :
- Xe : xe cộ,....
- Hoa : hoa hồng,......
- Rau : rau cải,.....
chúc bn hok tốt ~
Bài 1:
Từ ghép : đáng yêu
Từ láy: các từ còn lại
Bài 2;
Lạnh lùng
Nhanh nhẹn
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Từ ghép là từ mik in đậm í
Từ láy là từ gạch chân nhé!
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh lùng
-Nhanh nhẹn
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
Một của hàng bán cá lm cái biển đề mấy chữ to tướng : Ở đây có bán cá tươi
Biển vừa treo lên , có ng` qua đường xem , cười bảo :
- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá tươi ?
Nhà hàng nghe nói bỏ ngay chữ tươi đi .
Chúc bạn hc tốt!
Một của hàng bán cá lm cái biển đề mấy chữ to tướng : Ở đây có bán cá tươi
Biển vừa treo lên , có ng` qua đường xem , cười bảo :
- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá tươi ?
Nhà hàng nghe nói bỏ ngay chữ tươi đi .
Từ ghép: sách vở,đi lại,mặt mũi,đỏ tươi,khôn khéo,ăn uống,cam sành,đại dương,quốc kì,gia tài,tươi tốt
Tù láy:mượt mà,may mắn,nhộn nhịp
Ngọt : Ngọt ngào
Tươi : Tươi vui
Mũi : Mũi thuyền
Xuân : Tuổi xuân
Già : Bà già
Xấu : Xấu bụng
Bụng : Bụng chân
anh ấy hát rất ngọt ngào
đất mũi cà mau rất đẹp
mẹ em đã 30 tuổi xuân
tươi:tuơi đẹp
sáng:dù ở đen tối ta vẫn sáng(sáng trời đông)
tuổi xanh:tuổi trẻ
Tươi ==> nói đến vẻ đẹp, trang trọng hơn
Sáng ==> cũng nói đến vẻ đẹp
Tuôi xanh ==> trẻ trung, năng động
Đầu đuôi, mệt mỏi, đông du, tươi tốt: Từ ghép.
Ngọn ngành, cham cháp, heo hút, ngọt ngào, chua chát, nay no, xinh xẻo, tươi tắn: Từ láy.
Nếu sai sót thì mong mọi người sửa giúp mình nha!
trả lời:
từ láy:đầu đuôi, cham chap, mệt mỏi, heo hút, ngọt ngào, chua chát, tươi tốt, nảy nở, xinh xẻo, rươi tắn
từ ghép: ngọn nghành, đông du
Từ ghép: bằng phẳng, ngay thẳng, vui sướng, mạnh khỏe.
Từ láy: ngay ngắn, vui vẻ, phẳng phiu, mạnh mẽ, tươi tắn.
- củi tươi: chắc là củi ươn
- cá tươi: cá ươn
- hoa tươi: chắc là hoa ươn
- rau tươi: chắc là rau ươn
Tôi không giỏi văn lém!
củi tươi là củi khô
cá tươi là cá ươn
hoa tươi là hoa héo
rau tươi là rau héo