
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


từ ghép | từ láy |
xa lạ nhỏ nhẹ ngẫm nghĩ | gập ghềnh cũ kĩ vườn tược nhỏ nhắn đường sá ầm ĩ cao cáo |

Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết

1.
-lên><xuống
-mất><còn
-sinh><tử
2.Con, làm, mật, hoa, bơi, chim, trời
3.chi tiết trong bài nào cơ? Mà bn thích nhất chi tiết nào thì bn viết vào thôi
Lên thác xuống ghềnh:mấy nay
Một mất một còn:.........................
Vào sinh ra tử: cùng nhau
doán đại đó

a,....sống....chết
b,.....khôn.....dại
c,....lên....xuống
d,.......nhác....siêng
e,....nhỏ.....lớn
a, Đoàn kết là sống , chia rẽ là chết
b, Khôn nhà dại chợ
c, Lên thác xuống ghềnh
d, Việc nhà thì nhác , việc chú bác thì siêng
e, Việc nhỏ nghĩa lớn
mình nghĩ thế thôi nếu sai thì bạn thông cảm nhé

- 3 từ là: ngọt, đậm, mặn
với từ nhạt: là món ăn này nhạt nhẽo quá
trái nghĩa với từ nhạt: bạn tô màu cho bức tranh đậm quá

đồng nghĩa: ngăn nắp, chỉnh tề
trái nghĩa: bừa bộn, cẩu thả


Từ trái nghĩa với từ ốm yếu là: khoẻ mạnh.
Đặt câu: Bạn ấy rất khoẻ mạnh.
- trái nghĩa với "ốm yếu" là "khỏe mạnh"
-đặt câu: anh ấy rất khỏe mạnh nhờ luyện tập hằng ngày.
Bằng phẳng
bằng phẳng, mịn màng