Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Động từ : đảo quanh, thăm đò, xông vào, bới đất, đùn,hất ra , ngoạm, rứt, lôi ra, mở.
Tính từ : xanh, nhanh nhẹn, vụn, tươi.
a]chia rẽ, tối tăm, buồn bã, xấu tính
b] danh từ là: ong, đảo, cửa, tổ, răng, chân, hạt, đất, lá
động từ là: đảo quanh, thăm dò, xông vào, bới đất, đùn, hất ra, ngoạm, rứt, lôi, mở
chúc bạn học tốt
a) Các từ trái nghĩa: bất hòa, tối om, buồn rầu, nhỏ nhen
b) -Danh từ: Ong xanh, dế
-Động từ: đảo quanh, thăm dò, xông, bới, đùn, hất, ngoạm, rứt, lôi ra
Nếu có thiếu sót gì các bạn bổ sung thêm nhé
Chúc bạn học tốt ^^
Bài 1:
a) Tổ quốc giang sơn
b) Đất nước
c) Sơn hà
d) Non sông
Bài 2:
a) bé bỏng
b) bé con nhỏ nhắn
c) nhỏ con
d) nhỏ con
Bài 3:
ghét, gầy, nghêu ngao, gây, ngõ, ghé, nghiêng ngả, ngại
Chủ ngữ là : Những chùm hoa đỏ chói , vàng sáng , tím lịm như nhung
Vị Ngữ : Đã nảy ra từ nách lá rồi dần dần kết quả
HT
TL:
Chủ ngữ : Những chùm hoa đỏ chói, vàng sáng, tím lịm như nhung
Vị ngữ :
Đã nảy ra từ nách lá rồi dần dần kết quả.
-HT-
Từ câu chuyện nhỏ về cậu bé và “sự giúp đỡ sai lệch” đối với con bướm, mỗi người nên tự rút ra bài học cho mình về mối quan hộ giữa khó khăn và giúp đỡ. Khi gặp khó khăn, chớ vội đánh mất ý chí và chỉ biết trông chờ, mong đợi vào người khác, hãy hiểu rõ rằng khó khăn chính là lò luyện thành công và cố gắng vượt qua nó. Và đối với những tấm lòng chân thành muốn giúp đỡ những người xung quanh khi họ gặp khó khăn, hãy nhận thức đúng về sự giúp đỡ và đặt lòng tốt đúng lúc, đúng chỗ. Có vậy thì lòng tốt mới được gửi tới những người xung quanh một cách có ích.
Trong câu: “Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh, dát vàng trên những chiếc lá trải dài trên mặt đất.” có bao nhiêu từ láy? Kể ra ?
Trong câu có 3 từ láy , đó là : thăm thẳm , lấp lánh , long lanh
#hoctot
Ong xanh đảo quanh một lượt, thăm dò, rồi nhanh nhẹn sông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất. Những hạt đất vụn do dế đùn lên bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, dứt lôi ra một túm lá tươi. Thế là cửa đã mở.
danh từ: in đậm
động từ : gạch chân
tính từ : in nghiên