Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I . Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại
1. A . takes
B . yards
C . starts
D . books
2 . A.hotel
B. those
C . hopital
D . cold
3 . A . decided
B . preferred
C . listened
D . enjoyed
4 . A . stay
B . late
C . back
D . date
5 . A . tables
B . noses
C . boxes
D . changes
6 . A . noodles
B . food
C . door
D . stool
7 . A . take
B . game
C . gray
D . hand
1. A: bus. B: museum. C: drug. D: lunch.
2. A: heavy. B: leave. C: head. D: ready.
3. A: face. B: small. C: grade. D: late.
4. A: twice. B: swim. C: skip. D: picnic.
5. A: arm. B: charm. C: farm. D: warm.
6. A: citadel. B: vacation. C: destination. D: lemonade.
7. A: accident. B: soccer. C: clinic. D: camera.
8. A: brother. B: orange. C: front. D: dozen.
9. A: station. B: question. C: intersection. D: destination.
I. Find the word which has a different sound in the underlined part.
1. A. when /e/ B. where /eə/ C. best /e/ D. detective /e/
2. A. weather /e/ B. newsreader /iː/ C. teaching /iː/ D. repeat /iː/
3. A. clumsy /ʌ/ B. cute /uː/ C. but /ʌ/ D. just /ʌ/
4. A. earth /θ/ B. thanks /θ/ C. feather /ð/ D. theater /θ/
5. A. the /ð/ B. think /θ/ C. with /θ/ D. they /θ/
1. A.fall B.small C. wash D.(want)
2. A.blue B.tube C.(full) D.fruit
3. A.(bread) B.teacher C.eat D.read
4. A.rulers B.pens C.(stamps )D.tables
5. A.benches B.dishes C.(clothes) D.classes
6. A.station B.(nose) C.eraser D.intersection
7. A.chicken B.children C.lunch D.(school)
8. A.they B.(thin )C.with D.then
9. A.money B.some C.brother D.(movie)
10. A.skip B.swim C.minibus D.(fried)
1. A.fall B.small C. wash D.want
2. A.blue B.tube C.full D.fruit
3. A.bread B.teacher C.eat D.read
4. A.rulers B.pens C.stamps D.tables
5. A.benches B.dishes C.clothes D.classes
6. A.station B.nose C.eraser D.intersection
7. A.chicken B.children C.lunch D.school
8. A.they B.thin C.with D.then
9. A.money B.some C.brother D.movie
10. A.skip B.swim C.minibus D.fried
Chúc bạn học tốt
I. Choose the underlined part that is pronounced differently from the others by writing the letter A, B, C or D in your paper. ( Chữ được in đậm và nghiêng đó là từ gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại)
1. A. school B. food C. classroom D. flood
2. A. days B. plays C. says D. always
3. A. tube B. lettuce C. music D. menu
I. Choose the underlined part that is pronounced differently from the others by writing the letter A, B, C or D in your paper. ( Chữ được in đậm và nghiêng đó là từ gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại)
1. A. school B. food C. classroom D. flood
2. A. days B. plays C. says D. always
3. A. tube B. lettuce C. music D. menu
II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D
21. A. classmate B. greeting C. morning D. afternoon
22. A. open B. armchair C. teacher D. pencil
23. A. brother B. student C. doctor D. arrive
24. A. apartment B. motorbike C. telephone D. volleyball
25. A. stereo B. family C.engineer D. difficult
1. a.square b.badminton c.grandfather d. match
2. a. idea b.reason c.feature d.teacher
3. a. easy b. please c.weak d.pear
4. a.goggles b.sport c.stop d.not
5. a.match b.machine c.champion d. chess
bạn giỏi r
chắc khỏi cần giải thik
mk đúng hay sai bt hết cơ mà
xin lỗi khi nói mấy câu này,nhưng thông cảm đi bạn,trl giùm bạn mà bạn nói như tát vào mặt ng ta ý à.
giỏi thì bạn tự làm đi @Trương Tú
tìm từ có âm khác trong câu có phần gạch chân
1,A.clear B,hear C,area D,heavy
2,A.bỉrthday B,both C,than D,earth
3,A.studio B,documentary C,cute D,industry
4,A.how B,rose C,know D,remote
5,A.divide B,anything C,description D,animal
6,A.local B,flower C,poster D,host
7,A.april B,plant C,candle D,many
8,A.single B,sign C,younger D,arngy
9,A.exhaust B,harm C,hole D,hide
10,A.cow B,brown C,low D,town
tìm từ có âm khác trong câu có phần gạch chân
1,A.clear B,hear C,area D,heavy
2,A.bỉrthday B,both C,than D,earth
3,A.studio B,documentary C,cute D,industry
4,A.how B,rose C,know D,remote
5,A.divide B,anything C,description D,animal
6,A.local B,flower C,poster D,host
7,A.april B,plant C,candle D,many
8,A.single B,sign C,younger D,arngy
9,A.exhaust B,harm C,hole D,hide
10,A.cow B,brown C,low D,town
tìm từ có cách đọc khác các từ còn lại ở phần chữ nghiêng
a.candy many after matter
b.ride picnic music visit
c.fever better she because
d.museum lunch mum Sunday
a)after
b)ride
c)better
d)museum