K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2021

We use (xài) an adjective (tính từ) to describe (để tả) nouns (danh từ).

We use (xài) adverbs (trợ động từ) to talk more (để nói thêm) about (về) verbs (động từ).

We often (thường) form (tạo) an adverb (trợ động từ) by (bằng cách) adding (thêm) -ly to (vào) an adjective (tính từ). 

22 tháng 5 2016
  1. vd fish ___(n)___and __(v)__
  2. book n and v
  3. light n and adj
  4. cool adj and v
  5. drink n and v
  6. water n and v

Chúc bạn học tốt

22 tháng 5 2016

Ukm, ko có chivui

30 tháng 8 2017

Put the verb in brackets in the present simple

(KHÔNG THỂ NÀO LÀ PRESENT SIMPLE HẾT ĐC ĐÂU NHA BN)

1. I (meet) ..met.. my uncle and aunt this evening

2. Are You (have)..going to have.. dinner with Mr. Bean tonight ?

3. Bob ( not like)..doesn't like.. to listen to rock music

4. The guests ( leave)..are going to leave.. at 9a.m next Wednesday

5. I ( not go)..am not going.. to the party tomorrow afternoon

6. Phong often ( play)..plays.. football on the weekend

7. We ( visit)..are going to visit.. our grandparents this weekend

8. They ( not go)..don't go.. to work on Saturday and Sunday

9. Mr. Ninh ( not work)..isn't going to work.. in the office tomorrow

30 tháng 8 2017

Put the verb in brackets in the present simple

1. I (meet) ..MEET. my uncle and aunt this evening

2. DO You (have).HAVE.. dinner witn Mr. Bean tonight ?

3. Bob ( not like).DOESN'T LIKE.. to listen to rock music

4. The guets ( leave)LEAVE... at 9a.m next Wednesday

5. I ( not go).DON'T GO.. to the party tomorrow afternoon

6. Phong often ( play).PLAYS.. football on the weekend

7. We ( visit).VISIT. our grandparents this weekend

8. They ( not go).DON'T GO.. to work on Saturday and Sunday

9. Mr. Ninh ( not work).DOESN'T WORK.. in te office tomorrow

25 tháng 6 2019

GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP

25 tháng 6 2019

1, often

2, harder

18 tháng 4 2021

1. we (visit) _will visit___ our grandparents this weekend.

2. Mr.Ninh (not work) __won't work____ in the office tomorrow.

3.Have  you (have) _had___ dinner with Mr.Bean tonight?

4. Bob (not like) ___doesnot like___ to listen to rock music.

5. the guests (leave) __will be leaving___ at 9 a.m next wednesday.

18 tháng 4 2021

P/s: làm và gt hộ e ạ

29 tháng 1 2018

Mình đưa ra 1 số công thức chuyển đổi tính từ sang danh từ để các bạn tham khảo
Các tính từ chỉ màu sắc, trạng thái hay tính chất đổi sang danh từ bằng cách thêm -ness hay -ty
eg : redness, whiteness, happiness, laziness, loneliness, honesty, safety, cruelty,...ect...
Những tính từ tận cùng bằng -ful hay -ly đổi sang danh từ bằng cách thêm -ness
eg : careful -> carefulness
ugly-> ugliness
Những tính từ tận cùng bằng -al, -ial, -id, -ile, -ure đổi sang danh từ bằng cách thêm -ity
eg : mental ->mentality
equal -> equality
cordial -> cordiality
partial -> partiality
timid -> timidity
solid -> solidity
valid -> validity
pure -> purity
fertile -> fertility
Những tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent đổi sang danh từ bằng cách bỏ -t rồi thêm -ce
eg : importance, ignorance, confidence, intelligence.........
Những tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent đổi sang danh từ bằng cách bỏ -t rồi thêm -cy
eg : brilliant - brilliancy, redundant - redundancy, innocent - innocency, .........

29 tháng 1 2018

Trong tiếng Anh, hậu tố -ly được ghép với nhiều tính từ để tạo ra trạng từ

Tính từ + ly= trạng từ

slow (chậm chạp) -> slowly (một cách chậm chạp)

quiet ( im lặng) -> quietly (một cách im lặng)

* Tuy nhiên, rất nhiều từ có đuôi –ly không phải là trạng từ mà là tính từ. Các bạn cần học thuộc những từ như vậy.

7 tháng 8 2021

slowly

successfully

easily

comfortably

well

fluently

angrily

happily

carefully

7 tháng 8 2021

1 slowly

2 successfully

3 easily

4 comfortably

5 well

6 fluently

7 quickly

8 angrily

9 happily

10 carefully