K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 12 2018

1,buddha: kind, generuous, helpful, friendly,...

2,knight: brave, smart, helpful, kind,...

3,witch: unkind, cruel, shifty,...

4,ogre: unkind, shifty, Aggressive,...

5,fairy: beautiful, kind, gentle, friendly,...

6,emperor: brave, smart, patient,...

7 tháng 12 2018

tìm những tính từ nói về các nhân vật sau:

1,buddha : friendly, kind, generous,...

2,knight : intelligent, brave, mysterious,...

3,witch : cruel, ugly,....

4,ogre : unkind, aggressive,....

5,fairy : nice, friendly, helpful,....

6,emperor : smart, good at many things,.....

24 tháng 12 2022
                  Characters                 Personality
dancer, beast, fairy, knight, witch, dragon, woodcutter, prince, emperor, ogre, wolf, princess, eagle, tortoise, foxconsiderate, kind, brave, greedy, mean, cheerful, cruel, fierce, determined, clever, wise, cunning, loyal, thoughtful, honest

 

 

24 tháng 12 2022

cảm ơn ạ:)))

11 tháng 8 2019

Put the words into correct columns.

dancer, considerate, beast, kind, fairy, brave, greedy, knight, mean, dancer, cheerful, cruel, witch, fierce, dragon, determined, woodcutter, prince, emperor, orge, clever, wolf, princess, eagle, wise, tortoise, cunning, fox, loyal, thoughtful, honest.

Characters : dancer , beast , fairy , knight , witch , dragon , woddcutter , prince , emperor , orge , wolf , princess , eagle , tortoise , fox

Personality : còn lại

11 tháng 8 2019

Characters Personality

dancer considerate
beast kind
fairy brave
knight greedy
witch mean
dragon cheerful
woodcutter cruel
prince fierce
emperor determined
wolf orge
princess clever
eagle wise
tortoise cunning
fox thoughtful
loyal honest

27 tháng 11 2019

- Characters:

+ dancer, beast, fairy, knight, witch, dragon, woodcutter, prince, emperor, ogre, wolf, princess, eagle, tortoise, fox

- Personality:

+ kind, brave, greedy, mean, cheerful, cruel, fierce, determined, clever, wise, cunning, royal, thoughtful, honest

20 tháng 11 2019

Match each word with its definition:

A B
1.emperor a.a women who has magic powers, especially to do eveil things
2.knight b.a man who rules an empire
3.giant c.a person whose job is cutting down trees
4.fairy d.a man of high social rank who had a dulty to fight for his king
5.orge e.a very large strong person
6.servant f.a creature like a small person with wings who has magic powers
7.witch g.a person who works in another person's house
8.woodcutter h.a large.cruel,and frightening person who eats people

1. B

2. D

3. E

4. F

5. H

6. G

7. A

8. C

30 tháng 10 2018

1. He always ............ about his talent.

A. boasts B. boaster C. boaster C. boastful D. boatstfully

2. She is wearing a ............ dress.

A. color B. colorful C. colored D. coloring

3. The witch is .......... and ................

A. greedy-wicked B. greed-wick C. greedy-wick D. greed-wicked

4. In Chung cakes and Day cakes, Tiet Lieu was made the new ....................

A. empire B. empery C. emperor D. emperorship

5. The tortoise tried to run as ................ as he could.

A. fast B. fasten C. fastly D. fastness

30 tháng 10 2018

1A boasts

2B colorful

3Dgreed-wicked

4 C emperor

5A Fast

17 tháng 10 2016

nhanh lên nha .......

17 tháng 10 2016

1.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

  • (Khẳng định): S + Vs/es + O
  • (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

  • (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
  • (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. 

Cách dùng:

  1. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
    Ví dụ: The sun ries in the East.
    Tom comes from England.
  2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
    Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
    I get up early every morning.
    Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
  3. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
    Ví dụ: He plays badminton very well
  4. Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

 Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect

  • Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
  • Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
  • Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before... 

Cách dùng:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for. 
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. 
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu

 THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

  • (Khẳng định): S + V_ed + O
  • (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O
  • (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

  • (Khẳng định): S + WAS/WERE + O
  • (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O
  • (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night. 

Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. 
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ 
When + thì quá khứ đơn (simple past) 
When + hành động thứ nhất 

THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future

  • Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
  • Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
  • Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. 
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. 
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) 
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. 
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) 

1 There in the distance (STAND………the wizards. 2.Each of them (have) peculiar powers.

=> There in the distance stand the wizards.

3 Neither of them (do)real magic.

=> Neither of them does real magic.

4 A list of tricks (fill) a page 5 the tall one is one of those who (think) rain making is impossible.

=>A list of tricks fills a page 5 the tall one is one of those who think rain making is impossible.

6 Neither of his methods(work).

=> Neither of his methods works.

7 Not only two wizards but also a witch (stand) there.

=> Not only two wizards but also a witch stands there.

8 Not only the witch but also both wizards(be) frauds.

=> Not only the witch but also both wizards are frauds.

9 Every one of their spells (fail).

=> Every one of their spells fails.

10 the witch as well as the wizards(be) unsuccessful

=> the witch as well as the wizards is unsuccessful