Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Do housework, Do morning exercises, do judo, do, do the ironing, do the dishes,...
- Go shopping, go swimming, go camping, go fishing, go hunting, go skiing, go hiking,...
- Play badminton, play football, play basketball, play computer games,...
ĐỀ BÀI
Tìm những câu có từ Play , VD : Play football , ...
TRẢ LỜI
- play chess (đánh cờ)
- play cards (đánh bài)
- play mahjong (đánh mạt chượt)
- play darts (ném phi tiêu)
- play dominoes (chơi đô-mi-nô)
- play monopoly (đánh cờ tỷ phú)
- play -tac-toe (đánh cờ ca-rô)
- play yo-yo (chơi yo-yo)
- PLAY basketball (bóng rổ)
- PLAY soccer/ football (bóng đá)
- PLAY handball (bóng ném)
- PLAY golf (golf/ gôn)
- PLAY cricket (Crích-kê/ bóng gậy)
- PLAY baseball (bóng chày)
- PLAY volleyball (bóng chuyền)
- PLAY tennis (quần vợt/ tennis)
- PLAY table tennis/ ping-pong (bóng bàn)
- PLAY badminton (cầu lông)
- PLAY hockey (khúc côn cầu)
- PLAY squash (bóng quần/ squash/ tennis chơi trong nhà)
- PLAY rugby (bóng bầu dục)
- PLAY petanque (bi sắt)
- PLAY billiards (môn bi-da)
- PLAY bowling (bowling/ môn bóng gỗ)
- PLAY croquet (Crôkê/bóng cửa)
1.Lan-doesn't-learn-English-every-Monday
2.What-does-he-do-at-night?
3.Your-brother-has-Maths-every-Tuesday?
4.She-finish-her-homework-everyday
1.Lan/not/learn/English/Monday
Lan doesn't learn English on Monday.
2.What /he/do/night?
What is he going to do tonight?
3.Your brother /have/Maths/Tuesday?
Does your brother have Math on Tuesday?
4.She /finish/homework/everyday
She finishes her homework everyday.
Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban
nhe
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
=====> Có nhé
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you playing football? ===>đúng
(2) do you play football
những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường
vd: +)you eating rice
-)you don't eating rice
? )DO you eating rice?
( + Ving hoặc to V )
Hay
+)You would to eat rice.
-)You would not to eat rice.
?)would you to eat rice.?
(would + to V )
Hiện tại tiếp diễn :
I am playing badmionton
He is doing homework
Hiện tại đơn :
She has lunch
I study English
In the evening, we do all homework before we go to bed.
Do morning exercises
Do the housework
Do the dishes
Do experiment
v v và m m
Do morning exercises
Do the housework
Do the dishes
Do experiment