Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quê hường là nơi sinh ra của mình dù làng quê mình đã khuất hẳn nhưng nó vẫn còn mãi trong tim mỗi người
1. Làng quê tôi (C)/ đã khuất hẳn (V) nhưng tôi (C)/ vẫn đăm đắm nhìn theo (V).
⇒ Câu ghép
2. Một làn gió nhẹ (C)/ chạy qua (V), những chiếc lá (C)/ lay động như những đốm lửa vàng (V).
⇒ Câu ghép
3. Cờ (C)/ bay (V) trên những mái nhà, trên những cành cây, trên những góc phố.
⇒ Câu đơn
4. Ve (C)/ kêu rộn rã (V).
⇒ Câu đơn
5. Tiếng ve kêu (C)/ rộn rã.
⇒ Câu đơn
6. Rừng hồi (C)/ ngào ngạt, xanh thẫm (V) trên những quả đồi quanh làng.
⇒ Câu đơn
7. Một mảnh lá gãy (C)/ cũng dậy mùi thơm (V).
⇒ Câu đơn
8. Quả hồi (C)/ phơi mình, xoè trên mặt lá đầu cành (V).
⇒ Câu đơn
1.Sai: sỏ . sửa : sở
2. thiếu chủ ngữ
3. thiếu vị ngữ
4. đủ CN , VN, ko mắc lỗi dùng từ
MB là đoạn đầu
TB là từ Chợ quê tôi nằm ngay đầu làng .... đến đến cuối chiều, khi mặt trời khuất sau núi chợ mới tan.
KB là đoạn còn lại
MB: Phiên chợ quê khác hẳn với sự ồn ào... sao mà thân thương gần gũi.
TB: Chợ quê tôi nằm ngay đầu làng... khi mặt trời khuất sau núi chợ mới tan.
KB: Buổi chợ quê diễn ra thật đông vui... đi bình phẩm hoặc đi chơi chợ.
Chúc bn học tốt!!!
ĐƠN VỊ ĐI QUA PHẨY TÔI NGOÁI ĐẦU NHÌN LẠI PHẨY MƯA ĐẦY TRỜI NHƯNG LÒNG TÔI ẤM MÃI (NẾU BẠN ĐĂNG THẾ NÀY DỄ TÌM HƠN NHIỀU)
a. “Từ khi biết nhìn nhận và suy nghĩ” → trạng ngữ chỉ thời gian.
b. “Giờ đây” → trạng ngữ chỉ thời gian.
c. “Dù có ý định tốt đẹp” → trạng ngữ chỉ điều kiện.
a. Tất cả các bạn học sinh/ chuẩn bị đi học sau kì nghỉ dài.
CN / VN
b. Chỉ một chốc sau,/ chúng tôi/ đã đến ngã ba sông, chung quanh là những bãi dâu trải ra... TN / VN / CN
c. Dọc sông,/ những chòm cổ thụ /dáng mãnh liệt, trầm ngâm lặng nhìn xuống nước.
TN / CN / VN
d. Chẳng bao lâu,/ tôi/ đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
TN /CN/ VN
đ. Những tia nắng/ dát vàng một vùng biển tròn, làm nổi bật những cánh buồm duyên dáng như ...
CN VN
e. Chú bé vùng dậy/, vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng,...
CN VN
Phụ trước | Thành tố trung tâm | Phụ sau | |
---|---|---|---|
Động từ | Tính từ | ||
Đã | Đi | nhiều nơi | |
Cũng | Ra | những câu đố | |
vẫn chưa | thấy | ||
thật | lỗi lạc | ||
soi | gương (được) | ||
rất | ưa nhìn | ||
to | ra | ||
rất | bướng |
a. Làng quê tôi:CN
đã khuất hẳn nhưng vẫn đăm đắm nhìn theo:VN
b. Tôi:CN
đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều:VN
a. Làng quê tôi:CN
đã khuất hẳn nhưng vẫn đăm đắm nhìn theo:VN
b. Tôi:CN
đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều:VN