K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9 2021

A. Những trạng từ chỉ tần suất phổ biến nhất

  1. always: luôn luôn
  2. usually: thường xuyên
  3. sometimes: thỉnh thoảng
  4. never: không bao giờ
  5. occasionally: thỉnh thoảng
  6. rarely: hiếm khi
  7. seldom: hiếm khi
  8. frequently: thường xuyên
  9. often: thường
  10. regularly: thường xuyên
  11. hardly ever: hầu như không bao giờ
13 tháng 9 2021

khanh dien

24 tháng 11 2021

undefined

24 tháng 11 2021

á à =) m cũng in sờ ta gram đếy thôi

26 tháng 9 2021

attractively

fantasticly

difficultly

9 tháng 4 2023

1. act (v)

    -> actor (n)

    -> actress (n)

    -> action (n)

    -> activity (n)

    -> active (adj)

    -> actively (adv)

2. build (v)

    -> builder (n)

    -> building (n)

3. dark (adj)

    -> darkness (n)

    -> darken (v)

    -> darkly (adv)

4. busy (adj)

    -> busily (adv)

    -> business (n)

5. deep (adj)

    -> depth (n)

    -> deepen (v)

    -> deeply (adv)

6. differ (v)

    -> difference (n)

    -> different (adj)

    -> differently (adv)

7. difficult (adj)

    -> difficultly (adv)

    -> difficulty (n)

8. excite (v)

    -> excited (adj) -> excitedly (adv)

    -> exciting (adj) -> excitingly (adv)

    -> excitement (n)

9. harm (v)

    -> harmful (adj) -> harmfully (adv)

                               -> harmfulness (n)

    -> harmless (adj) -> harmlessly (adv)

                                 -> harmlessness (n)

10. ill (adj) -> illness (n)

11. inform (v)

      -> information (n)

      -> informative (adj)

9 tháng 4 2023

1. act(v)                                      

2. build(v)                                       

3. dark(adj)                                        

4. busy(adj)                                         

5. deep(Adj)

6. differ(v)

7. difficult(adj)

8. excite(v)

9. harm(v)

10. ill(adj)

11. inform(v)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. active >< lazy (năng động >< lười biếng)                      

2. hungry ><  full (đói >< no)   

3. healthy  >< unhealthy (tốt cho sức khỏe >< không tốt cho sức khỏe)     

4. fit >< unfit (khỏe mạnh >< không khỏe mạnh)

12 tháng 1 2023

mỗi cái 1 từ thôi nhá bạn ? 

12 tháng 1 2023

 

27 tháng 8 2017

+ Always

- I always go to school every day.

+ usually

- She usually has breakfast at 6 : 30.

+ often

- I often go to the zoo on Sundays

+ sometimes

- My mother sometimes goes to the cinema on Sundays.

+ seldom

- I seldom go shopping on Mondays.

+ rarely

- He rarely goes to school on Sundays.

+ never

- My friend never goes shopping with her mother.

27 tháng 8 2017

Always: I always clean the teeth in the morning and evening.

usually: I usually eat a small breakfast with rice or noodles.

often: I often read comics and listen to music in my free time.

sometimes: I sometimes watch TV at night.

seldom: I seldom go to the park.

rarely: I rarely go on a picnic.

never: I never watch ghost film.

30 tháng 1 2020

Tl:

thế giới sống đầy màu sắc.

Học tốt

Thế giới sống đầy màu sắc

Nguồn : Chị google dịch :))))

#Quân