Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
sôi .sục..., xao ..xuyến.., sắm.sữa..., xôn ...xao.., say .xỉn.....
xót ...xa.., săn..sóc.., ....xềnh...xệch, ...........sột..... soạt
Đúng 100%
Hok tốt nha
Tìm thêm tiếng để tạo từ chứa các tiếng có cùng âm đầu s hoặc x.
sôi sục...., xao xiết...., sắm sửa...., xôn xao....., say sưa......
xót xa ....., săn quà...., .....xục..xệch, ............sột.... soạt
a,
- Ba từ có tiếng chứa âm s : sẵn sàng, sáng suốt, sần sùi
- Ba từ có tiếng chứa âm x : xào xạc, xao xuyến, xa xôi,
b,
- Ba từ có tiếng chứa thanh hỏi : khẩn khoản, thấp thỏm, đủng đỉnh
- Ba từ có tiếng chứa thanh ngã : màu mỡ, mĩ miều, sẵn sàng
a) Sai sót , sạch sẽ , sa sút
b) Thủng thỉnh , bủn rủn , tủm tỉm
c) Cũ kĩ , ngã ngũ , bỡ ngỡ
Tích mik nhé >_<
a) 5 từ chứa tiếng có x chỉ thức ăn và đồ dùng liên quan đến việc nấu nướng, ăn uống: xôi, lạp xưởng, xúc xích, cái xoong, cái xiên nướng thịt
b) 5 từ chứa tiếng có s chỉ cây cối và các hiện tượng trong tự nhiên: sấm, sét, vú sữa, su su,
Trả lời :
5 từ chứa tiếng có x chỉ thức ăn và đồ dùng liên quan đến việc nấu nướng , ăn uống là :
- xôi , xúc xích , lạp xưởng , cái xoong , que xiên .
5 từ chứa tiếng có s chỉ cây cối và hiện tượng trong tự nhiên là :
- sấm , sét , sầu riêng , su hào , su su .
~HOK TỐT~
~Hân~
- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn
- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật
bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !
a) xanh xao, xanh tươi
b) tơi tả , mồng tơi
c) nhỏ xíu , nhỏ nhẹ
d ) xinh xắn , xinh đẹp
a, xanh xao, xanh mướt
b,mồng tơi, tơi tả
c, nhỏ bé, nhỏ nhắn
d, lạnh lùng, lạnh cóng
e, xinh xắn, xinh tươi
Trả lời :
Tìm 4 từ ghép:
a,Chứa tiếng có thanh hỏi: Hửng nắng, dẻo dai, giản dị, ngay thẳng, thẳng đứng, ...
b,Chứa tiếng có thanh ngã: Nỗi buồn, lặng lẽ, khúc khuỷu, dạy dỗ, lờ lững, ...
a) dẻo dai , giản dị , ngay thẳng , thẳng tuột.
b) lặng lẽ , ngưỡng mộ , vung vãi , chậm rãi.
Bài 3
A. siêu nhân , nhân viên , bệnh nhân,
B. nhân ái, nhân hậu , nhân từ , nhân nghĩa , nhân tài .
Bài 4
a. nhân vật,
b. nhân dân ,
c. nhân
Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhântừ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạoXếp các từ trên thành 2 nhóm:a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”: siêu nhân ; nhân loại ; nhân tài ; nhân viên ; bệnh nhân b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”: nhân ái ; nhân hậu ; nhân từ nhân đạo ; nguyên nhân Bài 4: Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:a) nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ.b) nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian.c) nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân
a) ông sao
b) xao xuyến
c) xách va li
d) sách vở
a) Sao sáng
b) xao xuyến
c) xách cặp
d) Sách bút