Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a ) chân : là một bộ phận của cơ thể con người dùng để đi lại .
b ) Từ chân có thể có nhiều nghĩa
VD : chân tướng , chân thực .......
+) người đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị
+) nhà tư bản độc quyền trong một ngành nào đó
+) người được coi là nhất, không ai hơn trong một chuyên môn nào đó
Bài làm
1. - Từ " Xuân "
Nghĩa:
+ " Xuân " : Tuổi xuân, tuôi thanh xuân.
+ " Xuân " : Mùa xuân
+ " Xuân " : Tên một người.
2. - Từ " Thiên "
Nghĩa
+ " Thiên " : Trời
+ " Thiên " : Rời
3 - Từ " Sắc "
Nghĩa
+ " Sắc " : Dấu sắc
+ " Sắc " : sắc nhọn
+ " Sắc " : Màu sắc.
# Chúc bạn học tốt #
Hắn là một tay súng cừ khôi với khả năng bắn bách phát bách trúng. Không chỉ có thế đôi tay hắn còn rất khéo léo. Thế nhưng những cái tài vặt của hắn không hề tốt đẹp mà gây rất nhiều phiền toái cho gười khác. Hắn có tật tắt mắt nên hay ngứa ngáy chân tay. Tính tắt mắt đã hại hắn. Hắn bị bắt lên phường mọi thứ mà hắn lấy đều trở về tay người dân.
1_ Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu.Từ có thể làm tên gọi của sự vật (danh từ), chỉ các hoạt động (động từ), trạng thái, tính chất (tính từ )... Từ là công cụ biểu thị khái niệm của con người đối với hiện thực.
2. Từ Mượn :(là từ vạy ,mượn,ngoại lai)
-là nhữn ngôn ngữ nước khác đc nhập vào ngôn ngữ của ta để biẻu thị sự việc đặc điểm hình tượng mà ngôn ngữ của ta không có từ thick hợp để diễn tả .
Từ Thuần Việt :
là từ do nhân dân ta sáng tạo ra
tu an 1 cau ay dang an com 2 anh ta la nguoi an cap do cua toi 3 co ay an hoc o ANH
Ngĩa của từ là nội dung( sự vật, hiện tượng, tính chất, quân hệ,...) mà từ biểu thị
Từ nhiều nghĩa: từ mũi
Mũi1: chỉ bộ phận trên cơ thể con ngừoi dùng để thở, ngửi
Mũi2: là bộ phận sắc nhọn của vũ khi,...
Nghĩa khác của từ xuân: Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
nhà em sơn màu hồng rất đáng yêu
em ước mơ sau này sẽ đc làm nhà báo
hôm nay em đc đi chơi biển cùng gđ
mẹ tôi dạo này gầy đi trông rất ốm yếu
em đang ăn cơm
xe lửa hay ăn xăng vs dầu
em có một nick riêng ở olm
em bt đường vào ở trong tim anh
tìm các nét nghĩa khác nhau của từ ăn
-> xơi , chén
Chúc bạn học tốt
Ăn1: tự cho vào cơ thể thức nuôi sống.( ăn cơm,lợn ăn cám)
Ăn2: nhai trầu hoặc hút thuốc (ăn một miếng trầu)
Ăn3:ăn uống nhân dịp gì ( ăn cỗ)
Ăn4:(máy móc, phương tiện vận tải,..) tiếp nhận cái cần thiết cho sự hoạt động (cho máy ăn dầu mỡ)
Ăn5:Nhận lấy để hưởng (ăn hoa hồng)
Ăn6:Hợp với nhau, tạo nên sự hài hòa(ăn ý)
....
nó có rất nhiều nét khác nhau.
HOK TỐT