K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 1 2018

* harvest:

eg: They have the right to harvest one whale every two years.

* take morning exercise:

eg: I take morning exercise every day.

* do morning excercexe:

eg:

(to) be happy to vinF

remember to vinF

Iron

forget to V

1.  - it's not difficult to do this exercise ( không khó để làm bài này)

     - He is difficult to understand ( anh ấy thật khó hiểu)

     -Your writing is impossible to read ( chữ viết của anh ấy thật là khó đọc)

     -It's very interesting to talk to her ( thật thú vị khi nói chuyện với anh ấy )

     -It’s interesting to reading this book ( cuốn sách này thật thú vị )

2.  -Remember to post the letter (Nhớ gửi thư nhé)

     -Remember to close the door after class ( nhớ đóng của sau giờ học)

     -Remember to go to bed early ( nhớ đi ngủ sớm đấy)

     -Remember to buy drinks ( nhớ mua đồ uống đấy)

     -Remember to call me ( nhớ gọi lại cho tôi)

3.  -Don’t forget to do your homework (Đừng quên làm bài về nhà)

     -Don't forget to buy me a book (đừng quên mua cho tôi quyển sách)

     -Dont forget my birthday ( đừng quên sinh nhật của tôi)

     -Don't forget to lock the door ( đừng quên đóng cửa)

     -Don't forget to pay me the book ( đừng quên trả tôi cuốn sách)

viết xong muốn gãy cái tay

30 tháng 1 2018

I am going to school

You should remember to wash your hand before have meal

She shouldn't forget to wash your hand before have meal

25 tháng 1 2018

đặt 5 câu với 3 truờng hợp duới đây

1) (be)+adj+to+V

- I am happy to meet you again.

- He was delighted to pass the final exam.

- They were very sad to hear that news.

- I am excited to join an English speaking.

- She is disappointed to fail an important exam.

2)remember+to+vinF

- Please remember to turn off the faucets after using.

- Remember to turn off the lights before going to bed.

- Remember to lend me that book.

- Remember to call me when you arrive home.

- Remember to lock the door before leaving home.

3) forget + to+ V

- Don't forget to call me again.

- Don't forget to wake me up at 8 o'clock.

- Don't forget to close the window when it rains.

- Don't forget to clean the table after studying.

- Don't forget to do your homework before going to bed.

mỗi câu 5 ví dụ

25 tháng 1 2018

em cảm ơn bác nhiều!

10 tháng 6 2018

repainted mình nghĩ vậy ;-;

10 tháng 6 2018

mik thấy cô ghi là chia ở cột irregular verb nên mới hỏi

20 tháng 10 2021

Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V2

V3

be (là)

 was/were

 been

bring (mang đến)

 brought

 brought

buy (mua)

 bought

 bought

cut (cắt)

 cut

 cut

do (làm)

 did

 done

eat (ăn)

ate 

eaten 

find (tìm)

found 

found 

found (thành lập)

founded 

founded 

go (đi)

went 

gone 

have (có)

 had

had 

keep (giữ)

kept 

kept 

lie (nằm)

lay

lain 

lie (nói dối)

 laid

 laid

lose (mất)

 lost

 lost

make (làm)

 made

made 

move (di chuyển)

moved 

moved 

play (chơi)

played 

played 

20 tháng 10 2021

lie (nói dối) - lied - lied

lay (đặt, để) - laid - laid

 

em nhé!

16 tháng 7 2016

cấu trúc này thường được dùng để chỉ 1 việc gì đó đã xảy ra không lâu sau việc khác

20 tháng 10 2021

provide (cung cấp)

 provided 

provided 

put (đặt)

put 

put 

read (đọc)

read 

read 

see (nhìn)

saw 

seen 

sleep (ngủ)

slept 

slept 

spend (dành)

spent 

spent 

study (học)

studied 

studied 

take (mang đi)

took 

taken 

think (nghĩ)

thought 

thought 

travel (du lịch)

travelled  

travelled 

visit (thăm)

visited 

visited 

work (làm việc)

worked 

worked 

write (viết)

wrote 

written 

20 tháng 10 2021

provide-provided-provided

put-put-put

read-read-read

see-saw-seen

sleep-slept-slept

spend-spent-spent

study-studied-studied

take-took-taken

think-thought-thought

travel-traveled-traveled

visit-visited-visited

work-worked-worked

write-wrote-written