K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 2

Từ có âm /θ/: 1. Thin 2. Thank 3. Thick 4. Thirsty 5. Thousand Từ có âm /ð/: 1. This 2. That 3. These 4. Those 5. They

23 tháng 12 2019

1. Cách phát âm /θ/

Bước 1: Đặt lưỡi giữa 2 hàng răng

Bước 2: Thổi hơi qua phần tiếp xúc giữa lưỡi và hai răng

Cách kiểm tra: Để kiểm tra xem mình phát âm đúng hay không, hãy đặt bàn tay ra phía trước mặt rồi phát âm /θ/. Vì /θ/ là âm vô thanh nên sẽ có hơi bật vào lòng bàn tay.

Ex. think, thanks, Thursday, thin, thing, both, with, mouth

2. Cách phát âm /ð/

Bước 1: Đặt khe lưỡi giữa hai hàm răng

Bước 2: Phát âm  /ð/

Cách kiểm tra: Cũng dùng bàn tay để ra phía trước mặt như khi phát âm âm /θ/, nhưng khác với âm /θ/, khi phát âm âm /ð/ bạn sẽ không cảm nhận được hơi bật vào lòng bàn tay bạn.

Ex. this, they, though, brother, feather, rather, breathe, bathe, smooth

Bạn cũng có thể xem 42 ngày phát âm của Dan Hauer.

4 tháng 3 2023

the /θ/ sound: theatre, thirteen, Thumb, thirsty, Thursday, thirty

the /ð/ sound: the, weather, There

22 tháng 9 2018

ai nhanh mk k cho 3 k

22 tháng 9 2018

a, caps, clocks, students: /s/

- I have 3 caps

- There are many clocks in my house

- There are....students in my class

b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)

- There are many kind of buses.

- There are 4 glasses on the table

- There are 14 classes inmy school

c,  phones, villas ( biệt thự), tables: /z/

- My mother have 2 phones

- There are many villas in the city

- There are a lot of tables in my bedroom

22 tháng 4 2018

mk chỉ tìm đc từ phát âm /au/ thoy 

How /haʊ/
Now /naʊ/
Loud /laʊd/
Mouse /maʊs/
Sound /saʊnd/

About /əˈbaʊt/
Aloud /əˈlaʊd/
Counting /ˈkaʊtɪŋ/
mountain /ˈmaʊtn/
British Council /ˈbrɪtɪʃ ˈkaʊnsl/

22 tháng 4 2018

ear /ɪər/
hear /hɪər/
beer /bɪər/
clear /klɪər/
year /jɪər/

really /ˈrɪəli/
cheerful /ˈtʃɪəfl/
career /kəˈrɪər/
engineer /endʒɪˈnɪər/
superior /suːˈpɪəriər/

5 tháng 2 2020

Câu1: hãy viết 5 từ chứa âm /ea/ và đặt câu với 5 từ đó.
5 từ chứa âm đó: bear, air, care, wear, hair
Đặt câu: My grandfather has a bear
Look at the airplane
I don't care what it is
today i will wear a dress
she has a long black hair
Câu 2: 
hãy viết 5 từ chứa âm /iə/ và đặt câu với 5 từ đó
5 từ: hear, near, clear, year, here
Đặt câu: We are here
We are hearing his voice
My house is near my school
She says clearly
I visit my grandparents twice a year

#Châu's ngốc

25 tháng 2 2018

bạn muốn hỏi gì. Nếu đánh giá về bản trọng âm thì mình thấy bản trọng âm này hơi trục trặc ví dụ cụ thể như số 5, phải là "tiền tố và hậu tố không làm thay đổi trọng âm" Ví dụ: 'happy-> un'happy. 

~k~ để mình có động lực nghiên cứu hết 13 quy tắc đánh  dấu trọng âm nha. moamoa~~~

18 tháng 4 2022

B

18 tháng 4 2022

đáp án b nha (nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1)

28 tháng 6 2016

-1 âm tiết ( có 1 nghĩa độc lập )

Hi, Math, Ink, Gold, Rain, Eye, Shade...

- 2 âm tiết  ( có 1 nghĩa độc lập )

History, Hello, Jewel, Manga, Garden, Online, Garlic...

- 3 âm tiết  ( có 1 nghĩa độc lập )

Durian, Literature, Rambutan, Saturday, November, December....

chắc đúng đấy bạn, mình dò từ điển mà. Chúc bạn học tốt !banh

22 tháng 6 2016

thiếu đề;-;?

???

9 tháng 2 2022

từ nào thế bạn chỉ có đề bài à ? 

11 tháng 8 2016

NGUYÊN ÂM ĐƠN VÀ PHỤ ÂM

Các nguyên âm trong tiếng anh là: A,E,I,O,U, Y
Các phụ âm trong tiếng anh: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Z

Các nguyên âm : /ʌ/, /ɑ:/, /æ/, /e/, /ə/, /ɜ:/, /ɪ/, /i:/, /ɒ/, /ɔ:/, /ʊ/, /u:/, /aɪ/, /aʊ/, /eɪ/, /oʊ/, /ɔɪ/, /eə/, /ɪə/, /ʊə/ 

Các phụ âm : /b/, /d/, /f/, /g/, /h/, /j/, /k/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /p/, /r/, /s/, /ʃ/, /t/, /tʃ/, /θ/, /ð/, /v/, /w/, /z/, /ʒ/, /dʒ/

NGUYÊN ÂM ĐÔI

- 5 nguyên âm đôi mở miệng từ to đến nhỏ:
ɑɪ : Như my, high, style, fine, five, ...
ɑʊ : Như house, now, cow, found, ...
eɪ : Như hey, name, stay, okay, plane, ... 
əʊ : Như moment, home, phone, slow, ...
ɔɪ : Như boy, destroy, enjoy, avoid, ...
 
- Ba nguyên âm đôi mở miệng từ nhỏ đến to:
ɪə : Như here, beer, near, ....
ʊə : Như tour, your, poor, mature, ...
eə : Như bear, stairs, care, bare, wear, ...