Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ăn : cái chăn , con trăn , ăn lăn , khó khăn ,......
ăng : vầng trăng , lăng nhăng, chăng tơ,........
ân : ân nhân , hối hận , bận rộn ,.........
âng : nhâng nháo , vâng lời, nâng đỡ
k m nha!!!!
- ăn : cái chăn, con trăn, khó khăn, căn nhà, gắn bó, thợ lặn, sẵn sàng, dặn dò, cắn câu, muối mặn, săn bắn, ...
- ăng : vầng trăng, lăng nhăng, lặng thinh, găng tay, cố gắng, vắng mặt, tặng quà, phẳng lặng, căng tin,....
- ân : ân nhân, hối hận, bận rộn, ân oán, đôi chân, phân bón, duyên phận, khẩn trương, thần đồng, cận thị, học vấn, cần cù, cái sân,..
- âng ; vâng lời, nâng niu, hụt hẫng, tầng trệt, buâng khuâng, nhà tầng, măng tre, nâng cao, nước dâng, ...
a) - lung linh,lạnh lùng
- no nê ,nao núng
b) - cuộn dây,ước muốn
- khuông nhạc,hình vuông
Tìm và viết đúng chính tả:
a) 2 từ láy âm đầu l:( Mẫu: long lanh)
2 từ láy âm đầu n(Mẫu nở nang)
b) 2 từ ghép có tiếng chứa vần uôn (Mẫu: buôn bán):
2 từ ghép có tiếng chứa vần uông: (Mẫu: ruộng nương)
Bài làm:
a, lung linh, lấp lánh
b, no nê, núng nính
c, mong muốn, khuôn khổ
d, muông thú, ruộng đồng
a)-lang thang
-chang chang
-oang oang
b)+)tập nhảy, bập bênh, lập lòe, khấp khểnh
+)ân cần, quả mận, viên phấn, cái cân
mk khuyến mại thêm đấy
a, lang thang; chang chang; oang oang
b, + tập nhảy; bập bênh; lập lòe
+ tri ân; ân cần; viên phấn
a) Ý muốn bền bỉ đeo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: từ ý chí
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết : trí tuệ
Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn từ vươn lên
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có : tưởng tượng
a) Ý muốn bền bỉ đeo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: từ ý chí
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết : trí tuệ
Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn từ vươn lên
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có : tưởng tượng
Câu 1 : Tìm 3 từ phức
a > Có tiếng " ác " đứng trước
- ác nghiệt , ác đức , ác độc.
b > Có tiếng " ác " đứng sau
- hung ác , độc ác , cái ác
c > Có tiếng " hiền '' đứng trước để chỉ đức tính của con người .
- hiền hậu , hiền lành , hiền từ .
Câu 2 : Tìm các từ láy âm đầu :
a > Vần '' ập " ở tiếng đứng trước
- tập đi , tập nhảy , tập múa
b > vần '' ăn '' tiếng đứng sau
- đất nặn , ngay ngắn , đầy đặn
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa đã cho ( SGK trang 127) như sau:
- Nản chí, nản lòng, chán nản
- Lí tưởng
- Lạc hướng
b) Chứa tiếng có vần "im hoặc iêm" có nghĩa đã cho (SGK trang 127) như sau:
- Kim khâu
- Tiết kiệm
- Trái tim
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x.M: sung sướng, xấu, siêng năng, xấu hổ, sáng sủa, sảng khoái, xum xuê, xanh biếc, xa xôi...
b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ât.M: lấc láo, chân thật, bật lửa, lật đật, vất vả, xấc xược, lất phất,...
BieeT
Lăn tăn; lăng nhăng; ăn năn; lăn quăn; săn bắn