Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:
- trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ tha, thiếu nhỉ, nhỉ đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.
Đặt câu:
Ví dụ:
- Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.
- Trẻ con ngày nay rất thông minh, lanh lợi.
- Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.
trẻ em:nhi đồng ;thiếu nhi ;em bé:trẻ nhỏ; trẻ con (đủ)
rộng rãi : bát ngát ;bao la; mênh mông ;rộng lớn (thiếu 1)
anh hùng :cứu tinh ;siêu nhân; người hùng; (thiếu 2)
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Tôi đá bóng : một động tác
Mẹ tôi là áo : một việc
Nó rải rác quanh hồ : tần suất
Tôi yêu đường : thành phần của mía, có vị ngọt
Chiếu tướng ! : một hành động ( một nước đi trong cờ vua )
Tôi cày điểm : ( làm việc )
Từ đỗng nghĩa với quý giá :
1. Quý báu: Đây là một đồ vật quý báu.
2. Có giá trị: Nhiều tài sản có giá trị đã bị đánh cắp.
Đây chỉ là tham khảo thôi bạn nhé!
_HT_
1. no
2. đẹp
3. lớn
4. bao la
5. lạ
6. thua
7. mày
8. sửng sốt
9. chết
10. sương giá
11. loại
1. no
2. đẹp
3.lớn
4. bao la
5.lạ
6.thua
7.mày
8.sửng sốt
9.chết
10.sương giá
11.nhân loại
chúc bn hok tốt
a) cõi tiên, người già, người quá cố
b) đỏ thẫm, đỏ hoe, đỏ rực
trẻ con, em bé, nhi đồng