
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Ta có thể quy đồng mẫu như sau :
\(\frac{14}{18}\) < \(\frac{15}{18}\) < \(\frac{16}{18}\)

ta quy đồng hai phân số: 7/9 = 28/36 ; 8/9 = 32/36
ta có : 28/36 < 29/36..đến.....31/36 < 32/36
đáp số : nhiều phân số lắm luôn
HỌC TỐT

ta quy đòng lên mẫu số là 35 để chia hết cho 5
ta có
2/7=10/35, 3/7=15/35
ta có các số nhỏ hơn 15/35 và lớn hơn 10/35 là
14/35, 11/35,13/35, 12/35
mà số đó phải rút gọn có mẫu số =5 suy ra =14/35=2/5
TL
2 p/s vừa lớn hơn \(\frac{2}{7}\)và vừa bé hơn \(\frac{3}{7}\)là : \(\frac{1}{3};\frac{8}{21}\)
5 p/s vừa lớn hơn \(\frac{7}{6}\) và vừa bé hơn \(\frac{8}{6}\)là :\(\frac{43}{36};\frac{11}{9};\frac{5}{4};\frac{23}{18}\frac{47}{36}\)
HT


Câu a:
Vì \(\frac19<1=\frac99\)
Vậy các phân số lớn hơn \(\frac19\) và nhỏ hơn 1 mà có mẫu số bằng 9 là các phân số:
\(\frac29;\frac39;\frac49;\frac59;\frac69;\frac79;\frac89\)
Đáp số: \(\frac29;\frac39;\frac49;\frac59;\frac69;\frac79;\frac89\)
Câu b:
\(\frac15\) = \(\frac{1\times3}{5\times3}\) = \(\frac{3}{15}\) Các phân số lớn hơn \(\frac15\) và bé hơn \(\frac34\) là các phân số sau:
\(\frac35;\frac36;\frac37;\frac38;\frac39;\frac{3}{10};\frac{3}{11};\frac{3}{12};\frac{3}{13};\frac{3}{14}\)

5 phân số cần tìm là: \(\frac{43}{54}\)\(\frac{45}{54}\)\(\frac{46}{54}\)\(\frac{44}{54}\)\(\frac{47}{54}\)

tôi học giỏi toán sai rồi, có hàng tỷ tỷ phân số thỏa mãn đề bài đấy! Nếu giới hạn còn làm đc
22/27,23/27,31/36
Bài giải :
Nhân cả tử và mẫu của phân số \(\frac{7}{9}\)với 4, ta được phân số : \(\frac{28}{36}\)
Nhân cả tử và mẫu của phân số \(\frac{8}{9}\)với 4, ta được phân số : \(\frac{32}{36}\)
Ta có : \(\frac{28}{36}< \frac{29}{36}< \frac{30}{36}< \frac{31}{36}< \frac{32}{36}\)
Rút gọn các phân số này, ta có : \(\frac{7}{9}< \frac{29}{36}< \frac{5}{6}< \frac{31}{36}< \frac{8}{9}\)
Vậy các phân số cần tìm là \(\frac{29}{36}\); \(\frac{5}{6}\) và \(\frac{31}{36}\).