K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2020

/id/ : wanted, needed, waited,..

/t/: washed, matched, walked,...

/d/ : filled, stayed, closed,...

27 tháng 2 2019

Phát âm /d/ : bobbed; begged; breathed; raised; bridged; claimed; banned; banged; cleared; rolled.

Phát âm /t/ : popped; talked; frothed; laughed; kissed; brushed; reached; hoped; coughed; fixed.

Phát âm /id/ : visited; edited; ended; breaded; waited; added; wanted; decided; needed; invited.

8 tháng 1 2020

âm /ei/ :

pay /peɪ/ trả tiền
shade /ʃeɪd/ bóng tối, bóng râm
tail /teɪl/ cái đuôi
eight /eɪt/ số 8
steak /steɪk/ miếng cá, thịt để nướng
hey /heɪ/ ê, này...
face /feɪs/ khuôn mặt
raise /reɪz/ tăng lên
amazing /əˈmeɪzɪŋ/ làm sửng sốt, kinh ngạc
straight /streɪt/ thẳng

âm /e/ :

hen /hen/ gà mái
men /men/ đàn ông
ten /ten/ số mười
head /hed/ cái đầu
pen /pen/ cái bút
ben /ben/ đỉnh núi
peg /peg/ cái chốt
bell /bel/ chuông
cheque /tʃek/ séc
hell /hel/ địa ngục
8 tháng 1 2020

Từ âm /e/:

men

ben

pen

hell

anyone

send

member

dead

bell

ten

Từ âm /ei/:

eight

pray

away

day

later

Wait

face

paper

gate

lake

8 tháng 1 2020

Những từ phát âm /e/ và /ei/ là:

/e/ /ei/

check,head,scent,met,bell,member,

jealous,ready,many,breakfast.

day,later,explain,exchange,rain,

plane,wait,tasty,danger,gate.

Chúc bạn học tốt!

8 tháng 1 2020

trả lời bên dưới rồi nhé không cần đăng lại

16 tháng 10 2016

I believe that the heart does go on: Ở đây go on là V chính (có nghĩa là đập, tiếp tục, hoạt động....), does là từ để nhấn mạnh về hoạt động của V chính.

Cấu trúc ngữ pháp:  S + do/does/did + V(bare) 

Đây là cấu trúc Cleft Sentence

16 tháng 10 2016

Mình nghĩ does câu này không phải trợ động từ đâu.

You will be called if there is any information.
 

2 tháng 1 2019

I will call you if there's any information.

=> You will be called by me if there's any information.

Chúc em học tốt!!!

24 tháng 5 2020

Sau "" và "hate" là V-ing

25 tháng 5 2020

Begining

finishing

27 tháng 4 2019

- diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ :

+ He had left before 4 o'clock

-diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động hoặc sự viêc khác trong quá khư :

+ I had left when he came

- diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và đi theo một số liên từ :

* một số liên từ như : before, as soon as, till, until, when, after,...

+ He did not wait until we had finished our meal

18 tháng 12 2019

trả lời :

mk chỉ biết 2 câu thôi bn thông  cảm nha

3 . loves

4 . have lived

@ học tốt @

24 tháng 5 2020

I (watch) watching basketball

Sau "" là V-ing

25 tháng 5 2020

Watching