Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Anh chỉ hệ thống những kiến thức cơ bản nhất thôi em! Vì kì thi ĐGNL chỉ có 20 câu tiếng Anh nên kiến thức không cần quá sâu, chỉ cần rộng là được em nha.
Sẽ có nhiều câu em làm được ấy, việc em làm được 17/20 câu T.Anh là có thể, chủ yếu sẽ trap em ở bài đoc hoặc rewrite, với lỗi sai cũng có chút. Nhưng mà điều đó không quan ngại mấy nếu em đã chắc kiến thức. Nhưng mà vì thi cùng các môn khác, em làm 120 câu trong 180 phút (ủa 180 hay 150 anh quên), nên là em phải phân chia thời gian để đủ tỉnh táo làm KHTN, KHXH, Toán, Tiếng Việt,.. vì mấy môn kia trap đôi khi nhiều hơn nhá Hải!
Kết hợp những từ/cụm từ cho sẵn để hoàn thiện đoạn thư dưới đây.
Dear Christopher and Rowena
1. As you see / address above / we move house
=> As you see from the address above, we have moved house
2. when we last meet / we tell you / we plan / we move.
=> when we last met we told you that we plan to move
3. Our new house be nearer / you live / old one, so we hope / see
=> our new house is nearer where you live than the old one
4. If you like / come around, just give / ring / we arrange something.
=> if you would like to come round ,just give me a ring and we will arrange something
5. We have / party / September 30th but / we like / see you earlier / that if you can manage it.
=> we are going to have a party on September 30th, but we would like to see you earlier than that if you can manage it.
Best wishes,
Rosemary
HIỆN TẠI | Hiện tại đơn - Simple Present | diễn tả một sự việc xảy ra liên tục hay là có tính chất lặp đi lặp lại như một thói quen, một sự thật hiển nhiên luôn luôn đúng |
Hện tại tiếp diễn - Present Continuous | Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói | |
Hiện tại hoàn thành - Present Perfect | Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành và có kết quả ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại | |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Progressive | Diễn tả hành động kéo dài bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại. | |
QUÁ KHỨ | Quá khứ đơn - Simple Past | Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm ở quá khứ, không liên quan đến hiện tại. |
Quá khứ tiếp diễn - past progressive | Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ để nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động trong các trường hợp chúng ta dùng. | |
Quá khứ hoàn thành - Past Perfect | - Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ. - Chú ý: thì quá khứ hoàn thành được coi là dạng quá khứ của thì hiện tại hoàn thành. | |
TƯƠNG LAI | Tương lai đơn - Simple Future | - Diễn tả hành động sẽ thực hiện trong tương lai – Để diễn tả hành động chúng ta quyết định làm ở thời điểm nói – Hứa hẹn làm việc gì – Đề nghị ai đó làm gì – Chúng ta có thể sử dụng “shall I/shall we…?”để hỏi ý kiến của ai đó (đặc biệt khi đề nghị hoặc gợi ý) |
Tương lai tiếp diễn - Future Progressive | – Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai – Diễn tả một hành động đang diễn ra khi một hành động khác xen vào ở tương lai | |
Tương lai hoàn thành - Future Perfect | – Diễn tả một hành động bắt đầu từ trước và kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai. |